8 Likes, 0 Comments - Vy (@soul.roots_) on Instagram: " ️ mình đang ở bên nhau, mà em vẫn nhớ về những chiều tan lớp, cố ý lướt qua một ngõ nhỏ ước…" Vy on Instagram: " ️ mình đang ở bên nhau, mà em vẫn nhớ về những chiều tan lớp, cố ý lướt qua một ngõ nhỏ ước là anh
Nghĩa thứ hai cũng khá phổ biến của từ tiếng Anh này là "Giải quyết, xử lý" vấn đề gì đó. Đây chính là 2 định nghĩa phổ biến nhất về Address là gì mà chúng ta cần nắm bắt. 2 - Address là gì trong từng trường hợp cụ thể? 2.1 - Street Address Line 1 và Street Address Line 2 là gì?
Học về quá khứ nếu bạn muốn định nghĩa tương lai. 6, Learning is the eye of the mind. Học tập là con mắt của trí tuệ. 7, If you are not willing to learn, no one can help you. If you are determined to learn, no one can stop you. Nếu bạn không muốn học, không ai có thể giúp bạn. Nếu bạn quyết tâm học, không ai có thể ngăn cản bạn dừng lại.
Đây là câu hỏi phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh khiến khá nhiều người lúng túng, vì thật ra nhiều khi chính bạn còn chưa biết mục tiêu trong 5 - 10 năm nữa của mình là gì. Tuy nhiên, câu hỏi này sẽ để đánh giá con người bạn đã xác định được lộ trình phát triển
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài MỚI NHẤT 2021, 2022. I. Trường hợp người lao động nước ngoài xin cấp mới lần đầu tại Việt Nam. II. Trường hợp người lao động nước ngoài đã có GPLĐ và tiếp tục làm việc (gia hạn giấy phép lao động) cùng công
4. Ý nghĩa của "Fix" trong mua bán. Ngoài một ý nghĩa là "Fix giá", trong mua bán "Fix" còn có hai ý nghĩa chính là "Fixed price" và "Fixed costs". Hãy cùng nhau đi vào tìm hiểu kĩ hơn nhé! 4.1. Fixed Price. Fixed Price được dùng để chỉ một dòng tiền cố định, hay lãi suất
W4UMpgL. Question Updated on 15 Aug 2018 Vietnamese Near fluent English US Question about Vietnamese When you "disagree" with an answer The owner of it will not be notified. Only the user who asked this question will see who disagreed with this answer. Vietnamese Cố ý premeditated/intentional/wilful/deliberate...Vô ý indeliberate/unintentional/unpremeditated... Traditional Chinese Taiwan cố ý → expressvô ý → occasional, fortuitous, adventitious, haphazard, extempore Vietnamese English US Near fluent Ngoài những từ trên thì còn cóCố ý on purposeVô ý by mistake, by chance, by accident [News] Hey you! The one learning a language! Do you know how to improve your language skills❓ All you have to do is have your writing corrected by a native speaker!With HiNative, you can have your writing corrected by native speakers for free ✍️✨. Sign up "Suy cho cùng, khung trời nào mà chẳng có bão giông. Chỉ là người có chỗ trú, kẻ thì không… Cuộc ... What is the difference between tuần sau and tuần tới? どうせ私は無視される Tôi sẽ bị làm lơ lại Câu này là có từ nhiên không? Nếu tôi viết sai xin hãy sửa lại.... Sự khác nhau giữa [Diễn thuyết] và [Phát biểu] là gì ạ??? Tôi search thì thấy hình như là [Diễn ... Các bạn có thể giải thích [Gây nên] và [Gây ra] khác nhau thế nào với lấy nhiều ví dụ nhất có thể... "When was the film started?" Is this question commonly used? Is it grammatically correct? What’s the difference in meaning between these two examples 1. His ankle is dislocated. 2. His a... Natural? People who behave violently is not because they play violent games but because their pe... Two half-hour lunches back-to back are a bit *nerve-racking. Is the term "nerve-racking" commonl... Is "As easy as a smile" a common idiom? I've seen it somewhere but couldn't find it in dictiona... How do I make this sentence sound correct and natural? “Ed was a bit annoyed with the spotlight ... is this sentence grammatical? if so, what does that mean? She has the talent but dedication. How's my pronunciation/accent? “If we aren’t risking, we’re risking twice” Does that sound natural? What does "come for somebody" mean? Previous question/ Next question How do you say this in Korean? how do i say thishi my name is What is the difference between 맛있어 and 맛있다 ? What’s this symbol? The Language Level symbol shows a user's proficiency in the languages they're interested in. Setting your Language Level helps other users provide you with answers that aren't too complex or too simple. Has difficulty understanding even short answers in this language. Can ask simple questions and can understand simple answers. Can ask all types of general questions and can understand longer answers. Can understand long, complex answers. Sign up for premium, and you can play other user's audio/video answers. What are gifts? Show your appreciation in a way that likes and stamps can't. By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again! If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed. Tired of searching? HiNative can help you find that answer you're looking for.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cố ý", trong bộ từ điển Tiếng - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cố ý, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cố ý trong bộ từ điển Tiếng - Tiếng Anh 1. Tôi cố ý mà 2. Tôi không cố ý. I did not mean to. 3. Không... không cố ý. No- - no offense. 4. Chúng tôi không cố ý Oops, we didn't do it on purpose 5. Không cố ý, tao đoán vậy. Honest mistake, I'm sure. 6. Bạn cố ý làm phải không! You did this intentionally! 7. Cố ý phạm tội Điều 11. She knowingly Rule 11. 8. Cậu ta đã cố ý ẩn nấp. He was hiding in plain sight. 9. Hoặc cố ý tạo hiện trường giả. Or made to look like one. 10. Đây là hành cố ý, bướng bỉnh. It is a deliberate, willful step. 11. Nghề dạy công dân để cố ý tốt. Apprenticeship teaches citizens to deliberate well. 12. Tôi xin lỗi, Jack, tôi không cố ý... I'M SORRY, JACK, I DIDN'T MEAN... 13. Hình phạt cho tội cố ý phạm 30, 31 Punishment for deliberate sins 30, 31 14. Em cũng ko cố ý, chuyện đó là tự nhiên. It's not that I did it on purpose; it just happened. 15. Cậu cố ý thua để chiến thắng huy hoàng hơn? You're dropping behind for a more dramatic 16. Không cố ý phá bĩnh, nhưng chúng sẽ trở lại. I hate to ruin the mood, but they will be back. 17. Có vẻ như họ cố ý hạ cánh xuống đây. Looks like they made a controlled landing. 18. Cậu cố ý liều mạng mình và mạng người khác. You knowingly Jeopardized your life And the lives of others. 19. Và nói cũng củng cố ý tưởng các cổng ra vào. And it also reinforces this idea of the gates. 20. Khách trọ đôi khi nói những điều họ không cố ý. Sometimes residents say things they don't mean. 21. Nếu ta có đánh nàng... đó không phải là cố ý. If I hurt you it's not what I wanted. 22. Các ông nghe không rõ, hay là cố ý kháng lệnh? Is this error or insubordination? 23. Thậm chí có thể bị phát tán một cách cố ý. It could even be disseminated intentionally. 24. Đây có thể bao gồm Cho vay ngắn hạn cố ý Chủ tài khoản thấy mình thiếu tiền và cố ý làm một ghi nợ không đủ tài chính. These may include Intentional loan – The account holder finds themselves short of money and knowingly makes an insufficient-funds debit. In contrast, masturbation involves deliberate sexual self-stimulation. 26. Cực chẳng đả TYBALT kiên nhẫn với cuộc họp choler cố ý TYBALT Patience perforce with wilful choler meeting 27. Cố ý đi sâu vào đó sẽ chẳng giúp chị tôi đâu. Willingly walking deeper into darkness cannot help her at all. 28. Nhưng cha mẹ bạn không phải cố ý làm bạn buồn đâu. But your parents are not trying to hurt you. 29. Sarah, cô biết là tôi không cố ý làm tổn thương cô mà. Sarah you know I didn't mean to hurt you. 30. Cậu không cố ý để sỉ nhục, nhưng cậu làm được rồi đấy. You're not trying to be insulting, but you're succeeding. 31. Bọn cháu không cố ý buộc họ hạ cánh khẩn cấp mà, Dave! We didn't mean to cause an emergency landing, Dave! 32. Dù cố ý hay không, sự ô nhiễm hạch tâm rất là nguy hiểm. Whether intentional or not, nuclear pollution is dangerous. 33. Các giới chức Pakistan từ chối cáo buộc cố ý che chở bin Laden. The Taliban adamantly claimed to be restricting Bin Laden's 34. 5 Một số người làm người khác chết vì cố ý hoặc cẩu thả. 5 Some people have caused human death willfully or through carelessness. 35. Ý anh là anh có cố ý hù em nhưng mà cho vui thôi. I mean, I did mean to scare you, but in a playful way. 36. Đừng có nghĩ người mà mọi người đã cố ý đối xử bất công. Don't just think people you've knowingly wronged. 37. Người cố ý không cấp dưỡng cho gia đình có thể bị khai trừ. Refusal to care for one’s family may result in disfellowshipping. 38. Nhưng tôi hiểu được mưu đồ ấy, và tôi luôn cố ý cau mày. But I discerned their motive, and with conscious effort I kept a constant frown on my face. 39. Anuwat cũng rất tức giận vì Hathairat cố ý làm lơ và khinh thường anh. Anuwat is frustrated that Hathairat is intentionally ignoring and disgust him, too. 40. Lý do vẫn cứ cố ý tiến hành hoạt động tuyên truyền là gì chứ? Why do you continue your performances despite the plagiarism scandal? 41. Ta cố ý muốn tiết kiệm thời gian và sức lực quý báu của cô. I deliberately saved you valuable time and energy. 42. Khải-huyền 129 Vì thế, hành động của bà là cố ý bất tuân. Revelation 129 Hence, her act was one of willful disobedience. 43. Ông ấy có phải kiểu người cố ý gian lận tài chính trong tranh cử không? And is he the kind of man who would knowingly participate in campaign finance fraud? 44. Ngay cả anh ấy còn có vẻ cố ý làm cho tôi nổi cơn ghen. He even seemed to go out of his way to make me jealous. 45. 21. a Lối chơi chữ nào cố ý đặt trong câu “tuyên ngôn về hoang địa”? 21. a What play on words may be intended in the phrase “the pronouncement against the desert plain”? 46. Có thể cái chết của ông là kết quả của chẩn đoán sai cố ý. It is possible that his death was the result of an intentional misdiagnosis. 47. Anh bị cho giải ngũ 18 tháng trước vì tội cố ý bất tuân thượng lệnh. You were discharged from the 18 months ago for wilfull insubordination. 48. Thất bại cố ý, bao gồm gian lận thuế, có thể dẫn đến hình phạt hình sự. Intentional failures, including tax fraud, may result in criminal penalties. The occupants fight incessantly and maliciously cause damage throughout the building.
Cả hai đều đến sau khi cố ý đi đến Nomar chúng tôi đến ngôi đình, tôi kiếm một chỗ đằng trước cô ấy, nhưng cô cố ý đi tới ngồi bên cạnh we arrived at the arbor, I took a seat in front of her, but she deliberately went to sit beside buổi ăn trưa, trong cuộc đi dạokhông tránh được trên đường Ramblas, tôi cố ý đi chậm lại sau với Frau Frieda để cùng nhắc lại những kỷ niệm mà không tiện cho người khác lunch, and the inevitable walk along the Ramblas, I deliberately fell in with Frau Frida so that we could renew our acquaintance without the others ông Pompeo đánh đồng tổ chức khủng bố YPG với người Kurd nói chung, dù có không cố ý đi nữa, vẫn cho thấy sự thiếu hiểu biết đáng lo ngại", theo AFP dẫn lời người phát ngôn Bộ Ngoại giao Thổ Nhĩ Kỳ Hami equating the YPG terror organisation with Kurds,even if it is not intentional, shows a worrying lack of knowledge," Turkish foreign ministry spokesman Hami Aksoy cơ sở của Trung Quốc không nằm trên tuyến đường hànghải quốc tế thông thường, vì vậy nếu họ cố ý đi vào vùng biển nằm trong 12 hải lý, thì Trung Quốc xem đó là hành động khiêu khích quốc tế”, ông Chu Bột Chinese features are not on the usual international shipping route, will be seen by China as an intentional provocation,” Zhou gì chúng ta đang bàn luận ở đây là người cố ý đi vòng và sử dụng năng lượng trong một cách mà các cơ sở không được thiết kế cho việc đó và không hề có một ý thức về việc yêu cầu một dịch vụ khi không hề có nhu cầu cho dịch vụ đó. and use power in a way that a facility was not designed for and doing so in a manner where there's been no request for service to meet that kind of các khu vực đô thị, bạn cũng có thể đi du lịch là rất thuận tiện taxi, ngôn ngữ rào cản đối với địa chỉ của mình có thể được giải quyết,hầu hết taxi sẽ không cố ý đi vòng, đến các vùng ngoại ô để thương lượng, phải là một chiếc xe hơi hoặc nói về giá trong thời gian chi phí tốt hơn- có hiệu the urban areas, you can also travel is very convenient taxi, language barrier to his address can be resolved,most taxi will not deliberately detour, to the suburbs to negotiate, should be a car or talk about the price in good time more ý đi sâu vào đó sẽ chẳng giúp chị tôi biết là nàng cố ý xóa người này, hình như là cố ýđi theo ta”.These four people were probably deliberately following me.”.Hãy nói với cô ấy là tôi không cố ý đội nói Sgt Bergdahl cố ý đi lang thang từ đơn vị của mình trong khi triển khai tại Afghanistan vào tháng Sáu năm soldiers have also argued Sgt Bergdahl knowingly wandered away from his unit while deployed in Afghanistan in June thời đại an ninh được thắt chặt này, bất cứ ai cố ýđi quá giới hạn và cư xử không hợp lệ sẽ phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.”.In this age of heightened security, any person who intentionally crosses that line and acts in an irresponsible manner will be held accountable for his or her actions.”.Khuôn mặt của bạn bè đã bị cố ý làm mờ cố ý lờ đi việc đó để khiến cậu gia nhập vào đội quân Einherjar.”.Odin purposefully overlooked that fact to bring you into the army of Einherjar.”.Như thể họ cố ý lờ đi những nỗ lực cần phải có để đạt những điều tuyệt as if they consciously overlook the effort needed to achieve great cách khác, Anz đại nhân là cố ý nói dối đi, vì giấu diếm lý do nào khác.".In other words, Ainz-sama was deliberately lying, to hide something else.”.Bạn không thể sử dụng tài khoản thông thường hằng ngày vìcó thể vô tình hay cố ý tiêu đi khoản mình dành dụm”, bà can't use your normal everyday account because you could accidentally,or even intentionally, spend those savings,” Campbell cũng cáo buộc Spotify đã“ cố ý, cố tình lặp đi lặp lại” việc sao chép những bài hát trên internet cho cư dân also alleges Spotify has“knowingly, intentionally, and repeatedly” reproduced those songs over the internet to California sung đề cập đến có ít hoặc không có tác dụng trên ASO và thậm chí có thể mất các khách hàng tiềm năng,nếu mô tả của bạn xuất hiện cố ý lặp đi lặp mentions have little to no effect on ASO andmay even turn off potential customers if your description appears intentionally sung đề cập đến có ít hoặc không có tác dụng trên ASO và thậm chí có thể mất các khách hàng tiềm năng,nếu mô tả của bạn xuất hiện cố ý lặp đi lặp mentions have little to no effect on App Store Optimization andmay even turn off potential customers if your description appears intentionally ấy cốý đi lạc để tiến đến với những điều không thể đoán flew away to tryto make sense out of the cố ý để chúng ta đi qua thung know He will get us through the đang cố gạt đi những ý nghĩ buồn he purposely went tôi không cố ý đi vào lãnh hải did not mean to go into Iranian territorial Useful Spider không cốý đi nữa, cậu cũng không thể cho phép họ cướp đi A. A. if they were not trying to, he could not let them steal the original
Hay nó có thể cố ý và phạm tử là hành vi cố ý kết thúc cuộc sống của người đang cố ý gây khó khăn cho công việc của có thể hoặc có thể không cố Huang đã bị cáo buộc tội cố ý làm tổn thương người không thu tiền phạt và không cáo buộc Facebook cố ý vi phạm luật levied no fines and did not accuse Facebook of intentionally breaking the vào đó,mỗi bit cuối cùng của ảnh phải cố nhất định là cố ý hù dọa mình!Ông ta cố ý trong hành động của biết có phải cố ý hay không…”.Không sao đâu miễn là nó cố sao đâu miễn là nó cố nữa, đôi bên đều chỉ biết mình mình cố ý mà act hành động không cố sao đâu miễn là nó cố sao đâu miễn là nó cố ai cố ý khiến cho cuộc sống của con tồi tệ có thể hoặc cố ý hay vô tình;Đừng giả định rằng họ cố ý làm tổn thương ai cố ý phạm sai lầm nhưng điều đó lại xảy ràng là nàng cố ý tra tấn hắn!
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” cố ý “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ cố ý, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ cố ý trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Tôi cố ý mà Didn’t do this on purpose . 2. Không… không cố ý. No – – no offense . 3. Tôi không cố ý. I did not mean to . 4. Chúng tôi không cố ý Oops, we didn’t do it on purpose 5. Không cố ý, tao đoán vậy. Honest mistake, I’m sure . 6. Cố ý phạm tội Điều 11. She knowingly violated Rule 11 . 7. Bạn cố ý làm phải không! You did this intentionally ! 8. Cậu ta đã cố ý ẩn nấp. He was hiding in plain sight . 9. Hoặc cố ý tạo hiện trường giả. Or made to look like one . 10. Tôi xin lỗi, Jack, tôi không cố ý… I’M SORRY, JACK, I DIDN’T MEAN. .. 11. Nghề dạy công dân để cố ý tốt. Apprenticeship teaches citizens to deliberate well . 12. Đây là hành vi cố ý, bướng bỉnh. It is a deliberate, willful step . 13. Hình phạt cho tội cố ý phạm 30, 31 Punishment for deliberate sins 30, 31 14. Em cũng ko cố ý, chuyện đó là tự nhiên. It’s not that I did it on purpose ; it just happened . 15. Cậu cố ý thua để chiến thắng huy hoàng hơn? You’re dropping behind for a more dramatic victory . 16. Cậu cố ý liều mạng mình và mạng người khác. You knowingly Jeopardized your life And the lives of others . 17. Không cố ý phá bĩnh, nhưng chúng sẽ trở lại. I hate to ruin the mood, but they will be back . 18. Có vẻ như họ cố ý hạ cánh xuống đây. Looks like they made a controlled landing . 19. Và nói cũng củng cố ý tưởng các cổng ra vào. And it also reinforces this idea of the gates . 20. Khách trọ đôi khi nói những điều họ không cố ý. Sometimes residents say things they don’t mean . 21. Nếu ta có đánh nàng… đó không phải là cố ý. If I hurt you it’s not what I wanted . 22. Các ông nghe không rõ, hay là cố ý kháng lệnh? Is this error or insubordination ? 23. Thậm chí có thể bị phát tán một cách cố ý. It could even be disseminated intentionally . 24. Đây có thể bao gồm Cho vay ngắn hạn cố ý Chủ tài khoản thấy mình thiếu tiền và cố ý làm một ghi nợ không đủ tài chính. Thes e may include Intentional loan – The account holder finds themselves short of money and knowingly makes an insufficient-funds debit . 25. Cố ý đi sâu vào đó sẽ chẳng giúp chị tôi đâu. Willingly walking deeper into darkness cannot help her at all. 26. Nhưng cha mẹ bạn không phải cố ý làm bạn buồn đâu. But your parents are not trying to hurt you . 27. Cực chẳng đả TYBALT kiên nhẫn với cuộc họp choler cố ý TYBALT Patience perforce with wilful choler meeting 28. Trái lại, thủ dâm là hành vi cố ý tự kích dục. In contrast, masturbation involves deliberate sexual self-stimulation . 29. Sarah, cô biết là tôi không cố ý làm tổn thương cô mà. Sarah you know I didn’t mean to hurt you . 30. Cậu không cố ý để sỉ nhục, nhưng cậu làm được rồi đấy. You’re not trying to be insulting, but you’re succeeding . 31. Bọn cháu không cố ý buộc họ hạ cánh khẩn cấp mà, Dave! We didn’t mean to cause an emergency landing, Dave ! 32. Dù cố ý hay không, sự ô nhiễm hạch tâm rất là nguy hiểm. Whether intentional or not, nuclear pollution is dangerous . 33. Các giới chức Pakistan từ chối cáo buộc cố ý che chở bin Laden. The Taliban adamantly claimed to be restricting Bin Laden’s activities . 34. Đừng có nghĩ người mà mọi người đã cố ý đối xử bất công. Don’t just think people you’ve knowingly wronged . 35. Người cố ý không cấp dưỡng cho gia đình có thể bị khai trừ. Refusal to care for one’s family may result in disfellowshipping . 36. Nhưng tôi hiểu được mưu đồ ấy, và tôi luôn cố ý cau mày. But I discerned their motive, and with conscious effort I kept a constant frown on my face . 37. 5 Một số người làm người khác chết vì cố ý hoặc cẩu thả. 5 Some people have caused human death willfully or through carelessness . 38. Ý anh là anh có cố ý hù em nhưng mà cho vui thôi. I mean, I did mean to scare you, but in a playful way . 39. Anuwat cũng rất tức giận vì Hathairat cố ý làm lơ và khinh thường anh. Anuwat is frustrated that Hathairat is intentionally ignoring and disgust him, too . 40. Khải-huyền 129 Vì thế, hành động của bà là cố ý bất tuân. Revelation 12 9 Hence, her act was one of willful disobedience . 41. Lý do vẫn cứ cố ý tiến hành hoạt động tuyên truyền là gì chứ? Why do you continue your performances despite the plagiarism scandal ? 42. Ta cố ý muốn tiết kiệm thời gian và sức lực quý báu của cô. I deliberately saved you valuable time and energy . 43. Ông ấy có phải kiểu người cố ý gian lận tài chính trong tranh cử không? And is he the kind of man who would knowingly participate in chiến dịch finance fraud ? 44. Có thể cái chết của ông là kết quả của việc chẩn đoán sai cố ý. It is possible that his death was the result of an intentional misdiagnosis . 45. Anh bị cho giải ngũ 18 tháng trước vì tội cố ý bất tuân thượng lệnh. You were discharged from the service 18 months ago for wilfull insubordination . 46. Ngay cả việc anh ấy còn có vẻ cố ý làm cho tôi nổi cơn ghen. He even seemed to go out of his way to make me jealous . 47. 21. a Lối chơi chữ nào cố ý đặt trong câu “tuyên ngôn về hoang địa”? 21. a What play on words may be intended in the phrase “ the pronouncement against the desert plain ” ? 48. Thất bại cố ý, bao gồm gian lận thuế, có thể dẫn đến hình phạt hình sự. Intentional failures, including tax fraud, may result in criminal penalties . 49. Những người cư trú tranh chấp liên miên và cố ý làm hư hại cả tòa nhà. The occupants fight incessantly and maliciously cause damage throughout the building . 50. Con người cố ý làm theo những thứ mà thậm chí chúng ta không biết tại sao. People consciously follow things even though, why, we don’t know .
cố ý tiếng anh là gì