Chắc hẳn mọi người đều biết, khách sạn tên tiếng Anh được gọi là Hotel. Có 10 loại hình khách sạn phổ biến trên thế giới như: Independent Hotel: Khách sạn độc lập. Chain hotels: Khách sạn theo chuỗi. Economy/ Budget hotel: Khách sạn bình dân. Midscale service: Khách sạn trung
Trong đó từ fight mang ý nghĩa đấu tranh, tranh đấu mạnh mẽ hơn rất nhiều. Còn lại từ struggle mang nghĩa là chống lại, chống đối lại một sự việc nào đó. Tranh giành tiếng anh là gì. Mỗi cách sử dụng từ được áp dụng tùy vào ngữ cảnh và đối tượng sao cho phù hợp
Đằng sau phòng khách là nhà bếp, căn phòng này được sử dụng để nấu ăn và ăn uống. 5. Bài văn mẫu tiếng Anh miêu tả ngôi nhà Bài tiếng anh: I live in a small house in my hometown and it is very beautiful. It has a living room, a kitchen, a balcony, two bedrooms and a bathroom.
Các phòng ban trong ngân hàng - Chức năng và nhiệm vụ của mỗi phòng. By. admin. -. 06/01/2021. 0. 441. Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp. Chuyên viên chăm sóc dịch vụ khách hàng.
Từ điển Việt Anh. phòng khách. living-room; drawing-room; sitting-room; parlour; saloon; guest room. phòng khách ngoài trời outdoor living-room. nhà họ còn một phòng khách nữa trên lầu they have a second living-room upstairs
⇒ Xem bộ từ vựng về chủ đề Khách sạn. Bài viết đặt phòng khách sạn tiếng Trung thật bổ ích và thú vị phải không, hãy chờ đợi những bải viết hay chủ đề mới càng mới mẻ và thú vị của học tiếng Trung cơ bản trong thời gian tới nhé!. ⇒ Xem tiếp bài 15: Hỏi đường và giao thông
Dn4Mp8. Tác giả Nội Thất Hòa Phát Ngày đăng 1105 07-05-2022 Cập nhật 1432 20-09-2022 Phòng khách trong tiếng anh là gì và một số ví dụ chi tiết nhất. Phòng khách là một trong những từ vựng thông dụng trong tiếng anh Hãy cùng Nội thất Hòa Phát theo dõi bài viết dưới đây để nắm rõ định nghĩa và cách phát âm của từ này nhé!Phòng khách trong tiếng anh là gì và một số ví dụ chi tiết nhất. Phòng khách là một trong những từ vựng thông dụng trong tiếng anh Hãy cùng Nội thất Hòa Phát theo dõi bài viết dưới đây để nắm rõ định nghĩa và cách phát âm của từ này nhé! Phòng khách trong tiếng anh là gì? Phòng khách trong tiếng Anh là gì? Bản dịch phòng khách trong tiếng anh bao gồm Living room n VD The apartment has a comfy living room with sofas, chairs, TV, and dining table Tạm dịch Căn hộ có một phòng khách thoải mái với ghế sofa, ghế, TV và bàn ăn. Sitting-room n VD As soon as the meal is over, I will move to the sitting room Tạm dịch Ngay khi bữa ăn kết thúc, tôi sẽ chuyển sang phòng khách. Lounge n VD I hope that guy doesn't throw up in the lounge Tạm dịch Anh hy vọng rằng gã kia sẽ không ói ra phòng khách. Parlor n VD They had lunch in the parlor Tạm dịch Họ đã ăn trưa trong phòng khách. Drawing room n VD Today, he wants both of you in the drawing room after lunch Tạm dịch Hôm nay, anh ấy muốn cả hai bạn trong phòng vẽ sau bữa trưa. Các vật dụng trong khòng khách trong tiếng anh 10 ví dụ phòng khách trong tiếng Anh We've just bought a new cushion for the living room Tạm dịch Chúng tôi vừa mua một cái đệm mới cho phòng khách. He's in the sitting room, sitting in a sofa by the fire, reading books Tạm dịch Anh ấy đang ngồi trong phòng khách, ngồi trên sô pha cạnh lò sửa và đọc sách. Tonight, she wants both of you in the drawing room after break. Mai was sleeping on the sofa in the parlor, because there were no beds nearby Tạm dịch Mai đang ngủ trên ghế sofa trong phòng khách, bởi vì không có giường nào ở gần đó. I like a spacious, bare living room, with a small table and a few bookshelves Tạm dịch Tôi thích một căn phòng khách rộng rãi, trần, với một chiếc bàn nhỏ và vài cái kệ sách. I used this mop to clean the lounge floor Tạm dịch Tôi dùng cây lau nhà này để lau sàn phòng khách. She swept the ashes from the fireplace in the living room Tạm dịch Chị ta quét tro từ lò sưởi ở phòng khách. I thought I should put a bookshelf in the living room Tạm dịch Tôi nghĩ nên đặt một cái kệ sách trong phòng khách. I just bought a beautiful crystal chandelier that hangs in the living room Tôi vừa mua một chiếc đèn chùm pha lê tuyệt đẹp được treo trong phòng khách. I plan to design a classic living room Tôi dự định thiết kế một căn phòng khách cổ điển. Phòng khách trong tiếng Anh là gì và mọt số ví dụ Phiên âm tiếng phòng khách trong tiếng Anh Phiên âm phòng khách trong tiếng Anh được chia làm hai cách Anh - Anh và Anh - Mỹ Phiên âm UK US Living room / ˌruːm/ / ˌruːm/ Sitting-room /’ ˌruːm/ / ˌruːm/ Lounge /laʊndʒ/ /laʊndʒ/ Parlor / / Drawing room / ˌruːm/ / ˌruːm/ Từ vựng tiếng Anh 15 đồ vật thường có trong tròng khách Bên cạnh câu hỏi phòng khách trong tiếng anh là gì ta cũng cần khám phá thêm về một số đồ vật có trong phòng khách Tên đồ vật Phiên âm Dịch nghĩa Drapes /dreɪps/ Rèm cửa Cushion /ˈkʊʃn/ Cái đệm Sofa /ˈsəʊfə/ Ghế sopha Rug /rʌg/ Thảm trải sàn Armchair /'ɑmt∫eər/ Ghế tựa Banister /ˈbænɪstər/ Thành cầu thang Bookcase /ˈbʊkkeɪs/ Tủ sách Ceiling /ˈsiːlɪŋ/ Trần nhà Ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/ Quạt trần Clock /klɒk/ Đồng hồ Coffee table /ˈkɒfi ˈteɪbl/ Bàn uống nước Desk /desk/ cái bàn End table /end ˈteɪbəl/ Bàn vuông kích thước nhỏ Fire /ˈfaɪə/ Lửa Fireplace /ˈfaɪəpleɪs/ Lò sưởi Frame /freɪm/ Khung ảnh Lampshade /ˈlæmpʃeɪd/ Cái chụp đèn Log /lɒɡ/ Củi Mantel /ˈmæntl/ Bệ trên cửa lò sưởi Ottoman /'ɒtəmən/ Ghế dài có đệm Painting /ˈpeɪntɪŋ/ Bức ảnh Recliner /rɪˈklaɪnər Ghế sa lông Remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/ Điều khiển từ xa Sound system /saʊnd ˈsɪstəm/ Đàn âm thanh Speaker /ˈspiːkər/ Loa Staircase /ˈsteəkeɪs/ Lòng cầu thang Step /step/ Bậc thang Stereo system /ˈsteriəʊ ˈsɪstəm/ Âm ly Television /ˈtelɪvɪʒn/ Ti vi Vase /veɪs/ Lọ hoa Wall /wɔːl/ Tường Wall unit / wɔːl ˈjuːnɪt/ Tủ tường Wall-to-wall carpeting /wɔːl tə wɔːl ˈkɑːpɪtɪŋ/ Thảm trải Trên đây là từ vựng đồ dụng bằng tiếng Anh trong phòng khách phổ biến nhất. Bạn có thể học những cụm từ trên một cách hiệu quả bằng cách dán giấy ghi chú lên đồ dùng hay dụng cụ học hàng ngày. Hãy cùng Hòa Phát theo dõi một số phương pháp học tiếng anh phổ biến nhất bên dưới Bật mí cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất Ngoài việc nắm rõ phòng khách trong tiếng Anh là gì ta cũng cần nắm rõ cách học để đạt hiệu quả tốt nhất, cụ thể như sau Học đúng với trình độ của bạn Nếu bạn thấy bất cứ từ nào mới thì cũng ghi chú vào danh sách từ vựng thì chắc chắn bạn sẽ không thể nhớ hết tất cả. Bởi những từ đó bạn sẽ không bắt gặp thường xuyên. Khi mới bắt đầu học, bạn nên học các từ vựng đơn giản, thông dụng với đời sống hàng ngày. Đây là một trong những cách chinh phục tiếng anh hiệu quả nhất. Đặt mục tiêu học tập Nên tạo áp lực cho bản thân để hoàn thành mục tiêu học tập. Điều này sẽ kích thích cảm hứng cho bạn học. Khi muốn bỏ cuộc, hãy nhớ lý do bạn muốn chinh phục lĩnh vực này. Hãy kiên trì, nếu bạn học 5 từ/ngày thì sau 1 tháng bạn sẽ chinh phục được 150 từ. Nếu mục tiêu bạn đặt là 30 từ thì bạn sẽ đạt con số 900 từ sau một tháng. Bạn đầu khi mới lập mục tiêu, bạn không cần quá nóng vội, chỉ cần học số lượng nhỏ. Sau khi làm quen với phương pháp ghi nhớ, bạn có thể từ từ tăng số lượng lên. Phòng khách trong tiếng anh là gì Tạo cảm hướng học tập Não bộ luôn có thể ghi nhớ thông tin tốt hơn khi bạn tạo sự liên kết. Bạn có thể bật những bài hát tiếng anh và nhẫm theo lời bài hát. Hay bạn cũng có thể tưởng tưởng tạo nên hình ảnh cho riêng mình. Ví dụ như bạn muốn học và ghi nhớ lâu từ helmet - mũ bảo hiểm. Hãy tưởng tượng hình ảnh bạn đang chở một chú heo mệt đi khám bệnh nhưng không mang mũ bảo hiểm Sử dụng ngay lập tức Không cần bất cứ kỹ năng nào cao siêu cả, đây là cách học được áp dụng nhiều nhất, đặc biệt là người mất gốc. Với cách sử dụng đơn giản nhưng mang đến rất nhiều hiệu quả. Những từ vựng nào mới vừa học bạn hãy áp dụng phương pháp nghe, nói, đọc, viết ngay sau đó. Lặp lại từ vựng nhiều lần Với một từ, bạn cần gặp từ 10 - 20 lần là có thể nhớ vĩnh viễn. Việc bạn không nhớ từ là do bạn chưa ôn tập từ vựng đủ số lần. Nói không với trì hoãn Cuối cùng, để chinh phục được từ vựng tiếng anh, bạn cần có thói quen kiên trì, nói không với trì hoãn. Bởi điều này sẽ làm chậm quá trình học cũng như hiệu quả học tập. Hy vọng rằng bài viết Phòng khách trong tiếng Anh là gì sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về chủ đề này. Hãy truy cập vào website để biết thêm nhiều thông tin thú vị nhất nhé! Xem thêm bài liên quan Nguyên tắc kê bàn ghế phòng khách đẹp, hợp phong thủy Cách kê bàn ghế phòng khách nhà ống chuẩn đẹp
Bài viết dưới đây, KISS English hướng dẫn bạn cách miêu tả phòng khách bằng tiếng anh siêu đơn giản. Hãy theo dõi nhé! Xem video KISS English hướng dẫn giới thiệu về gia đình cuốn hút ngay tại đây Giới Thiệu Gia Đình Bằng Tiếng Anh Ms Thủy KISS English Phòng khách được coi là trung tâm và điểm đầu tiên đặt chân khi chúng ta bước vào căn nhà. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách miêu tả phòng khách bằng tiếng Anh cực đơn giản nhưng vô cùng thú vị. Cùng theo dõi nhé! Cách Miêu Tả Phòng Khách Bằng Tiếng AnhTừ vựng Gợi ý dàn bài Miêu Tả Phòng Khách Bằng Tiếng Anh Ngắn GọnMẫu 1Mẫu 2 Cách Miêu Tả Phòng Khách Bằng Tiếng Anh Cách Miêu Tả Phòng Khách Bằng Tiếng Anh Đầu tiên, bạn cần nắm các từ vựng tiếng Anh liên quan đến phòng khách để việc mô tả nó trở nên dễ dàng hơn Từ vựng drapes /dreɪps/ rèm sofa /ˈsəʊfə/ ghế sopha cushion /ˈkʊʃn/ cái đệm rug thảm trải sàn armchair /’ɑmt∫eər/ ghế tựa banister /ˈbænɪstər/ thành cầu thang bookcase /ˈbʊkkeɪs/ tủ sách ceiling /ˈsiːlɪŋ/ trần nhà ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/ quạt trần clock /klɒk/ đồng hồ coffee table /ˈkɒfi ˈteɪbl/ bàn uống nước cushion /ˈkʊʃn/ cái đệm desk /desk/ cái bàn drapes /dreɪps/ rèm end table bàn vuông ít thường để tại góc phòng fire /ˈfaɪə/ lửa fireplace /ˈfaɪəpleɪs/ lò sưởi frame /freɪm/ sườn ảnh lampshade /ˈlæmpʃeɪd/ cái chụp đèn log /lɒɡ/ củi mantel /ˈmæntl/ bệ trên cửa lò sưởi ottoman /’ɒtəmən/ ghế dài có đệm painting /ˈpeɪntɪŋ/ bức ảnh recliner /rɪˈklaɪnər/ ghế sa lông remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/ điều khiển từ xa sound system dàn âm thanh speaker loa staircase /ˈsteəkeɪs/ lòng cầu thang step /step/ bậc thang stereo system /steriəʊ ˈsɪstəm/ âm ly television /ˈtelɪvɪʒn/ tivi vase /veɪs/ lọ hoa wall /wɔːl/ tường wall unit / wɔːl ˈjuːnɪt/ tủ tường wall-to-wall carpeting /wɔːl tə wɔːl ˈkɑːpɪtɪŋ/ thảm trải Gợi ý dàn bài Giới thiệu, dẫn dắtMiêu tả phòng khách miêu tả tổng quan, miêu tả chi tiết phòng có những đồ vật gì, chi tiết ra sao…. Lưu ý bạn nên mô tả theo trình tự hợp lý trong ra ngoài, ngoài vào trong, xung quanh trước, trung tâm phòng khách sau hoặc ngược lại,… tránh mô tả lộn xộn gây khó hình dung cho người ngheKỉ niệm / điều bạn ấn tượng với phòng khách Miêu Tả Phòng Khách Bằng Tiếng Anh Ngắn Gọn Miêu Tả Phòng Khách Bằng Tiếng Anh Ngắn Gọn Dưới đây là mẫu miêu tả bằng tiếng Anh đơn giản, cùng tham khảo bạn nhé! Mẫu 1 Today I will tell you about my living room. It is very spacious and bright. The wall is painted light blue. There are some pictures of the scenery and my family hanging on the wall. It has a big sofa, three small sofas and a big round table for my family and friends to gather to have a chit chat. On the right of the room, there is a wooden cabinet, with many drawers. The largest drawer is the place where my father stores his favorite wines. At the end of the room, we put a big altar which is used to worship our ancestors. My sister loves plants very much so my house is full of flowers all year. My family members always keep it clean and tidy. I love my living room very much because it’s cozy. Dịch Hôm nay tôi sẽ kể cho bạn nghe về phòng khách của nhà tôi. Nó rất rộng rãi và sáng sủa. Tường sơn màu xanh nhạt. Có một số bức tranh về phong cảnh và gia đình tôi được treo trên tường. Có một chiếc ghế sofa lớn, ba chiếc ghế sofa nhỏ và một chiếc bàn tròn lớn để gia đình và bạn bè của tôi tụ tập trò chuyện. Bên phải phòng có một tủ gỗ gồm nhiều ngăn kéo. Ngăn tủ lớn nhất là nơi bố tôi cất những loại rượu yêu thích của ông ấy. Cuối phòng đặt một bàn thờ lớn dùng để thờ cúng tổ tiên. Chị tôi rất yêu cây cối nên quanh năm phòng khách có hoa. Các thành viên trong gia đình tôi luôn giữ cho phòng khách sạch sẽ và ngăn nắp. Tôi rất thích phòng khách của gia đình tôi bởi sự ấm cúng của nó. Mẫu 2 One of the most favorite rooms in my house is my living room. Because my family lives in the city, our living room isn’t large but beautiful and modern. The windows are always clean and clear. There is a small round table near a large window so that I can see the street easily. At the ceiling there is a colorful chandelier, which is often turned on during holidays, celebrations. On the wall, I hang a lot of artwork to decorate the room. We have two sofas, an armchair and a little table in the center of the living room. On the table, my mother often arranges flowers, which makes the room beautiful. After an exhausted return from work, sit on the living room sofa, how wonderful it feels! In the corner of the room, there is a small aquarium which contains many colorful fishes. I love my home and I hope our family always have good times there together in the living room. Dịch Một trong những căn phòng yêu thích nhất trong ngôi nhà của tôi là phòng khách của gia đình tôi. Vì gia đình tôi sống ở thành phố nên phòng khách của chúng tôi không rộng nhưng đẹp và hiện đại. Các cửa sổ luôn sạch sẽ và thông thoáng. Có một chiếc bàn tròn nhỏ gần cửa sổ lớn để tôi có thể dễ dàng ngắm nhìn đường phố. Trên trần nhà có một đèn chùm nhiều màu sắc, thường được bật trong các ngày lễ, kỷ niệm. Trên tường, tôi treo rất nhiều tranh nghệ thuật để trang trí cho căn phòng. Có hai chiếc ghế sofa, một chiếc ghế bành và một chiếc bàn nhỏ ở giữa phòng khách. Trên bàn, mẹ tôi thường cắm hoa để giúp căn phòng trở nên đẹp đẽ. Sau một ngày làm việc mệt mỏi trở về, được ngồi trên chiếc ghế sofa phòng khách, cảm giác thật tuyệt vời biết bao! Ở góc phòng có một bể cá nhỏ với nhiều loài cá sặc sỡ. Tôi yêu ngôi nhà của mình và tôi mong gia đình chúng tôi luôn có những khoảng thời gian vui vẻ bên nhau trong phòng khách. Đừng quên tham khảo bài chia sẻ từ CEO KISS English chia sẻ hành trình để học tiếng Anh trở nên đơn giản Lời Kết Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách miêu tả phòng khách bằng tiếng Anh. Hãy đặt bút và lên ý tưởng miêu tả phòng khách nhà bạn nhé! Chúc bạn học tốt!
Phòng khách có TV màn hình phẳng tích hợp các kênh Freeview và đầu đĩa living room has a flat-screen TV with built-in Freeview and a DVD the team rooms have large windows on both rooms have all the modern amenities you will need. và được kết nối với nhà bếp do Fendi thiết kế để có cùng đẳng cấp. and is connected to a Fendi-designed Kitchen for good measure. giảm tiếng ồn và cung cấp một bề mặt đi lại thoải carpet in the living room has a functional side as it reduces noise and provides a comfortable walking dụ, lưu ý rằng trong phòng khách có hai đơn vị lưu trữ chính được treo trên phòng khách có hai ghế sofa bọc chi tiết màu mỏng thêm màu sắc và vẻ đẹp trong đó. and beauty in khách có khu vực tiếp khách và TV màn hình phẳng với truyền hình cáp, Netflix và living room has a sitting area and flat-screen TV with cable, Netflix and Hulu. tạo ra hiệu ứng lung linh và làm cho không gian cảm thấy rộng hơn. create shimmering effect and make the space feel wider. tủ lạnh, phòng tắm, tủ quần áo v. v. refrigerator, unit bath, closet and so phòng khách, các cửakính trượt có thể được mở hoàn toàn, do đó, phòng khách có một cái nhìn liên tục của trung tâm thành phố sliding glass doors can be opened completely, so that the living room has an uninterrupted view of downtown bức tường màu đen trong phòng khách có vẻ như là một ý tưởng kì quái, nhưng không gian biết kết hợp sẽ cho thấy nó có thể hiệu quả như thế nào. but this space shows how it can bức tường màu đen trong phòng khách có vẻ như là một ý tưởng kì quái, nhưng không gian này cho thấy nó có thể hoạt động như thế nào. but this space shows how it can sự kiện trong gia đình của bạn sẽ diễn ra ở phòng nhiều ánh of your holiday events will happen in the living room,and most living rooms have a large window which lets in lots of kế của tủ góc trong phòng khách có thểvà một vật phẩm riêng biệt, và một phần của một thiết bị tổng thể của đồ nội thất tủ. and part of a holistic device of cabinet ra, phòng khách có một số nội thất như ghế sofa lớn, thoải mái, thương hiệu cao và bàn uống nước nhỏ. comfortable, high-brand sofa and a small drinking thông thường căn phòng này là một khônggian lớn hơn so với một phòng khách có khả năng phục vụ nhiều mục đích và giải trí nhóm khá lớn. and entertain moderately large phòng khách có nhiều cửa sổ, có thể cung cấp cho bạn một số kết quả thực sự tuyệt living rooms have multiple windows, which can give you some really fantastic results. bảo một cảm giác thoải mái vô chúng ta đang nói về màu xanh lá cây,chúng tôi sẽ cho bạn thấy một roundup phòng khách có đồ nội thất bằng màu xanh we are talking about the color green, một bàn cà phê nhỏ ở phía trước của nó và một mini- bar kết nối nó vào nhà bếp mở. a small coffee table in front of it and a mini-bar that connects it to the open định nơi đặt đồ vật là một hành động cân bằng, một phòng khách có quá nhiều đồ đạc có thể trông bận rộn và vô tổ chức, trong khi một căn phòng thưa thớt có thể trông trống rỗng và lạnh where to place things is a balancing act- a living room that has too much furniture can look busy and disorganized, while a sparse room can look empty and bơi trong nhà của nó đượckhen ngợi bởi một bể sục và tất cả các phòng khách có truy cập Internet tốc độ cao miễn phí ở ngoài lò vi sóng và tủ indoor pool is complimented by a Jacuzzi and all guest rooms have complimentary high-speed internet access in addition to microwave ovens and khách có truy cập vào một biển kinh nghiệm với hơn 100 hoạt động theo lịch trình, hơn 260 triển lãm trực tiếp, thuyền tiếp xúc 670, du thuyền 150 và siêu du thuyền nổi, các Moll d' Espanya tổ chức vô số các không gian dành riêng cho nghề nổi và một khu vực triển lãm living room has access to a sea of experience with more than 100 scheduled activities more than 260 direct exhibitors, boats exposed 670, 150 yachts and superyachts afloat, the Moll d'Espanya hosts a multitude of spaces dedicated to craft float and a large exhibition area.
the beach 7mins walk.Học sinh sẽ được sử dụng toàn bộ đồ dùng trong gia đình, chẳng hạn như điện thoại,Students will have full use of the household, such as telephone,Nhà khách nằm ở tầng một,The property is located on the quần áo, sách và những thứ khác. clothing, books etc…. cho một kỳ nghỉ dài hạn. đại của chúng ta, nhưng về mỹ học thì sao?Các sàn đến trần nhà bằng kính góc của phần mởThe floor to ceiling glazed corner of theTầng ba cũng là tầng trên cùng là khu vực sinh hoạt chung,The third and last floor is the social area of the house,Căn hộ này đi kèm với một ban công hoặcThis apartment has a balcony or a terrace, 1 bedroom, ngủ ngày khác và hành lang để redroom và Ana' s phòng khác. on another, and the hallway to redroom and Ana's room on về phía cửa sổ từ cửa trước, bạn có thể thấy phòng khách và nhà bếp chạy dọc theo một bức tường trong căn hộ nhỏ bé này, với bức tường đối diện che giấu phòng ngủ và phòng towards the window from the front door, you can see that the lounge and kitchen run along one wall in this tiny apartment, with the opposite wall hiding the bedroom and dining khác, một gia đình có thanh thiếu niên có thể thích phòng ngủ maser được ngănOn the other hand, a family with teenagers could prefer for the maser bedroom toMetro Star cung cấp không gian các căn hộ từ 45,65 mét vuông, lý tưởng cho nhà ở đơn lẻ, chủ yếu làOur Residential Towers offers residential spaces ranging from square meters, ideally for single dwelling, mostly expats,Có 5 giường ngủ 3 giường đơn và 1 giường đôi trong không gian có 2 tầng như một căn nhà nằm trên tầng cao nhất của tòa nhà,There are five bedroomsthree single bed rooms and two twin bed rooms in the space of a two-story on the top floor of the building,Rhoda tiếp anh trong một căn phòng có vẻ như vừa là nơi làm việc, phòng khách và nhà bếp kết hợp lại, và có vẻ sạch sẽ và thuận tiện tuyệt welcomed him into a room that seemed to do duty as workshop, sitting-room, and kitchen combined, and to be wonderfully clean and comfortable at the same time. bạn nhúng một cửa sổ để chuyển các of the cabinet partition between the living room and the kitchen provides the ability to use the living room as a dining room, if you embed a window for the transfer of hộ nhỏ, có hai phòng ngủ, phòng tắm, phòng khách và nhà bếp, phù hợp cho các ngôi làng nông thôn hoặc du lịch nông granny flat, with two bedrooms, a bathroom, a living room and a kitchen, which is suitable for rural villages or for rural sử dụng một cách chính xác các đặc tính của cốt truyện, các hồ bơi đã mà không được sử dụng, và do đó, một khu vực chỗ ngồi được bảo quản trong các bên hẹp order to correctly utilize the characteristics of the plot, which is not utilized, and so a seating area is preserved in the narrower side. khu vực lưu trữ vật dụng nên được sắp xếp trong các khe bên cạnh lối vào phòng tắm, và phòng ngủ sẽ được hoàn toàn cách biệt với các phòng the end it was determined that the lounge and kitchen had to be made open-concept, storage areas should be arranged in recesses beside the bathroom entrance, and the bedroom would be completely isolated from other trong bạn, hai phòng ngủ và một phòng tắm ở tầng hai, và trên tầng ba, đôi khi được sử dụng như một khu vườn, ngắm nhìn toàn cảnh ấn tượng của Rotterdam. two bedrooms and a bathroom on the second floor, and on the third floor, sometimes used as a garden, enjoy impressive panoramic views of túc xá này được biết đến với cái tên 7000 Campus Living, có 68 căn hộ riêng biệt với các lựa chọn cho phòng ngủ đơnvà không gian chung rộng rãi để tất cả sinh viên Shoreline học tập và giao building- known as 7000 Campus Living- will feature 68 individual units with options for single or shared bedrooms, có bức tường giữa chúng trong đó nhấn mạnh sự dễ dàng mà bạn có thể giao tiếp và tương tác với tất cả mọi người trong những không gian. and there are no walls between them which emphasize the ease with which you get to socialize and interact with everyone in those bạn không đủ sức để bài trí toàn thể căn nhà, đạc một cách chuyên nghiệp, bởi vì đó là những nơi quan trọng nhất đối với những người mua you can't afford to stage the entire house,at least make sure the living room and kitchen are professionally furnished, because they're the most important rooms to home buyers, according to the National Association of tiện, trong trường hợp của các hãng phim, hiệu ứng phân vùng của căn phòng cũng sẽ diễn ra ở đây- bức tường góc tủ sẽ đứng như ranh giới giữa hai khu vực,By the way, in the case of studios, the zoning effect of the room will also take place here- the corner cabinet-wall will stand as the border between two zones,
Trong những cuộc nói chuyện hằng ngày thì phòng khách là một trong những từ được sử dụng khá nhiều. Hãy cùng JES tìm hiểu về định nghĩa, phát âm cũng như cách sử dụng của từ này nhé. Đầu tiên là định nghĩa, cách phát âm của từ này như sau Tiếng Anh Phát âm Phòng khách Living room / ˌruːm/ Với từ này cách phát âm của tiếng Anh-Anh và Anh-Mỹ là như nhau. Theo định nghĩa của Cambridge the room in a house or apartment that is used for relaxing in and entertaining guests. Dịch sang tiếng Việt căn phòng trong một ngôi nhà hoặc căn hộ được sử dụng để thư giãn và tiếp đãi khách. Dưới đây là cách sử dụng của từ Living room là danh từ. We’ve just bought a new coffee-coloured rug for the living room. Nghĩa tiếng việt Chúng tôi vừa mua một tấm thảm mới màu cà phê cho phòng khách. I want to do the living room this afternoon. Nghĩa tiếng việt Tôi muốn dọn phòng khách chiều nay. Hi vọng những kiến thức trên sẽ giúp nâng cao vốn từ vựng của bạn.
phòng khách trong tiếng anh là gì