Nghĩa 1: "khác, cách khác": Ví dụ: She could not have acted otherwise. => Cô ta đã không hành động khác được. Ví dụ: I should have come here yesterday, but I was otherwise engaged. => Hôm qua lẽ ra tôi đến đây, nhưng tôi lại bận việc khác Nghĩa 2: Mặt khác, về mặt khác Ví dụ: He is stubborn, but not otherwise kind-hearted.
sự náo động tâm tư bất thần dữ dội; sự xúc động mãnh liệt khoảnh khắc quẫn trí; khoảnh khắc rối trí I must have had a brainstorm - I couldn't remember my own phone number for a moment: Chắc là tôi bị lú - trong phút chốc, tôi chẳng nhớ nổi số điện thoại của chính mình nữa (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) như brainwave nội động từ
Từ cùng nghĩa. (Ngày đăng: 07-03-2022 09:20:21) Từ cùng nghĩa trong tiếng Anh có nghĩa là hai hoặc nhiều từ khác nhau nhưng nó lại mang ý nghĩa như nhau. Come off = succeed: thành công. The plant suceed (kế hoạch thành công.) Cut down = reduce: giảm. To reduce speed (giảm tốc độ.) Fix up = arrange
I remember a company picnic where one bite sent you straight to the emergency room. 28. Anh nghĩ là chúng ta nên bay tới Tahoe, và mượn cái ca bin của chú em có lẽ đi dã ngoại một chút. I thought we'd fly up to Tahoe, use your uncle's cabin maybe do a little hiking.
Khái niệm giá trị thặng dư. Giá trị thặng dư được hiểu đơn giản là phần giá trị mới còn lại của giá trị sức lao động do người mua và người bán sức lao động (người làm công ăn lương) tạo ra và thuộc về nhà tư bản (người mua hàng hóa sức lao động). nhân công).
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây - Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng (Nguồn: Internet) Tuy nhiên, ý nghĩa của câu tục ngữ "ăn quả nhớ kẻ trồng cây" không dừng lại ở nó. Nghĩa sâu xa hơn mà ông bà ta muốn gửi gắm đến con cháu sau này chính là lòng biết ơn. Tức là khi đang
qCkHr. “Remember” trong Tiếng Anh có nghĩa là “nhớ, nhớ về, nhớ lại”. Theo ngay sau động từ này có thể là một “to + V_infinitive” hoặc một danh động từ “gerunds”; với mỗi cấu trúc trên, câu sẽ mang một ý nghĩa khác nhau hoàn toàn. Có rất nhiều bạn thường hay thắc mắc rằng Khi nào thì theo sau nó là “to + V_infinitive” ? Và khi nào thì phải là “Gerund” ? Để giải quyết vấn đề lẫn lộn cách chia dạng của động từ đi kèm, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách sử dụng Remember trong tiếng Anh. 1. Remember nghĩa là gì? Ý nghĩa thông dụng nhất trong tiếng Anh mà Remember mang đó là việc nhớ lại, mang một ý thức trong tâm trí về ai đó, hoặc điều gì đó đến suy nghĩ hiện tại. Ví dụ – I remember the screech of the horn as the car came towards me Tôi nhớ là nghe thấy tiếng còi khi chiếc xe đến gần – No one remembered his name Không ai có thể nhớ tên của ông ấy Cùng tìm hiểu cấu trúc và cách sử dụng remember trong tiếng Anh nhé! Remember còn có thể được hiểu theo nghĩa một ai đó có thật nhưng được tạo ra theo trí tưởng tượng của chủ thể. Ví dụ – He has remembered the boy in his will Anh ấy đã nhớ lại cậu bé theo cách của ảnh – Remember còn được dùng khi muốn nhấn mạnh tầm quan trọng của điều gì đó với người nghe. Ví dụ – You must remember that this is a secret Bạn phải nhớ rằng đây là một bí mật 2. Cấu trúc và cách dùng Remember trong tiếng Anh. Remember + to + Verb infinitive Chúng ta sử dụng cấu trúc “Remember + To + Verb infinitive” khi muốn nhấn mạnh chủ thể nhớ để làm việc gì đó, cấu trúc này tương đương với ý nghĩa của “not forget to do something” không quên làm gì đó. Tức là lúc này, hành động này Để dễ hiểu và dễ nhớ hơn, mời các bạn tham khảo các ví dụ sau đây – Did you remember to do the shopping? Bạn đã có nhớ đến việc đi mua sắm không? – Don’t forget to buy me a book Đừng quên mua cho tôi quyển sách nhé chưa mua – If we can’t manage things at home, such as cooking, cleaning, bathing or remembering to take our medications, we may not know where to go for help. Nếu chúng ta không thể quản lý mọi thứ ở nhà, chẳng hạn như nấu ăn, làm vệ sinh, tắm rửa hoặc nhớ uống thuốc, chúng ta có thể không biết phải đi đâu để được giúp đỡ. – Just remember to tread gently where feelings are concerned – your own as well as other people’s Chỉ cần bước đi nhẹ nhàng nơi mà cảm xúc dâng trào – Cho chính bạn, cũng như cho tất cả mọi người xung quanh – Please list your 5 choices in order, remember to sign your post, and get it in by midnight on the 21st Vui lòng liệt kê 5 lựa chọn của bạn theo thứ tự, nhớ ký tên vào bài đăng của và nhận lại nó vào lúc nửa đêm ngày 21 Đừng quên mất việc ghi nhớ nhé! Cấu trúc và cách dùng Remember + Gerunds. Như các bạn đã biết, Gerunds danh động từ nói cho dễ hiểu và dễ nhớ là động từ thêm “V_ing” để biến thành danh từ. Khi theo sau bởi Remember là một “The Gerund”, câu sẽ mang một ý nghĩa hoàn toàn khác. Lúc này câu sẽ mang ý nghĩa chủ thể nhớ lại chuyện đã làm. Ví dụ – I remember meeting you somewhere last year Tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó hồi năm ngoái – I don’t remember signing a contract. Tôi không nhớ ký hợp đồng – I’ll never forget meeting you for the first time. Tôi sẽ không bao giờ quên lần đầu gặp bạn – I remember meeting her once. It must have been about five years ago. Tôi nhớ gặp cô ấy một lần. Chắc phải là khoảng năm năm trước đây. – She said she didn’t remember getting an email from him. Cô ấy nói rằng cô ấy không nhớ việc nhận một email từ anh ấy Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh nhé! Phúc Nguyễn.
Bạn đang chọn từ điển Từ Đồng Nghĩa, hãy nhập từ khóa để tra. Đồng nghĩa với từ remember Đồng nghĩa với remember trong Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh là gì? Dưới đây là giải thích từ đồng nghĩa cho từ "remember". Đồng nghĩa với remember là gì trong từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh. Cùng xem các từ đồng nghĩa với remember trong bài viết này. remember phát âm có thể chưa chuẩn Đồng nghĩa với "remember" là look back on. nhớ lại Xem thêm từ Đồng nghĩa Tiếng Anh Đồng nghĩa với "holding back" trong Tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa với "process" trong Tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa với "chisel" trong Tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa với "the course of" trong Tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa với "rejects" trong Tiếng Anh là gì? Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Đồng nghĩa với "remember" là gì? Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Trong đó có cả tiếng Việt và các thuật ngữ tiếng Việt như Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Có thể chia từ đồng nghĩa thành 2 loại. - Từ đồng nghĩa hoàn toàn đồng nghĩa tuyệt đối Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, được dùng như nhau và có thể thay đổi cho nhau trong lời nói. - Từ đồng nghĩa không hoàn toàn đồng nghĩa tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm biểu thị cảm xúc, thái độ hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ ngữ này, ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp. Chúng ta có thể tra Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển
rememberTừ điển Collocationremember verb ADV. clearly, distinctly, vividly, well I distinctly remember Jane saying that the show started at eight. I remember Miss Scott very well. dimly, vaguely correctly, rightly If I remember correctly, you were supposed to collect the keys on your way here. fondly She fondly remembered her early years in India. still always I'll always remember this holiday. suddenly belatedly Julia belatedly remembered what else she was supposed to do. VERB + REMEMBER can/could I can't remember her name. try to be important to PREP. as He still remembered her as the lively teenager he'd known years before. for She is best remembered for her first book, In the Ditch’. Từ điển knowledge from memory; have a recollection; retrieve, recall, call back, call up, recollect, thinkI can't remember saying any such thingI can't think what her last name wascan you remember her phone number?Do you remember that he once loved you?call up memorieskeep in mind for attention or consideration; think ofRemember the AlamoRemember to call your mother every day!Think of the starving children in India!recapture the past; indulge in memories; think backhe remembered how he used to pick flowersshow appreciation toHe remembered her in his willmention favourably, as in prayerremember me in your prayersmention as by way of greeting or to indicate friendship; commendRemember me to your wifeexercise, or have the power of, memoryAfter the shelling, many people lost the ability to remembersome remember better than otherscall to remembrance; keep alive the memory of someone or something, as in a ceremony; commemorateWe remembered the 50th anniversary of the liberation of AuschwitzRemember the dead of the First World WarEnglish Synonym and Antonym Dictionaryremembersrememberedrememberingsyn. recall recognize recollect remindant. forget
remember nghĩa là gì