Những điểm chính. Mối quan hệ tốt với khách hàng là nền tảng để doanh nghiệp thành công. Đối thủ cạnh tranh có thể đưa ra mức giá, chất lượng hay thu hút thị trường giống bạn, nhưng họ sẽ phải đấu tranh, nếu bạn có mối quan hệ tốt với khách hàng. Để xây
Dù mối quan hệ với mọi người có tốt đến đâu, cũng đừng nói về việc sếp đúng sai sau lưng người khác. Mặc dù xã hội ngày nay đã thay đổi hơn trước, cấp dưới dám đưa ra ý kiến của mình với cấp trên.
Delassalle cũng có mối quan hệ với Nicole Horner, một giáo viên khác trong trường. Thay vì đối nghịch, hai người phụ nữ được chứng minh có mối quan hệ khá gần gũi, chủ yếu dựa trên sự căm ghét lẫn nhau rõ ràng của họ đối với Michel, người bị ngược đãi cả về thể
Kiểu quan hệ này phổ biến ở các nước phương Tây hơn Việt Nam. Khi người bạn này chơi hoặc trong mối quan hệ với bạn chỉ với mục đích quan hệ tình dục mà không có tình cảm yêu đương thì bạn có thể sử dụng cụm từ này. Ví dụ Many people these days have friends with benefits
Dịch trong bối cảnh "MỐI QUAN HỆ VỚI CẢM GIÁC" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "MỐI QUAN HỆ VỚI CẢM GIÁC" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Một cuốn sổ mới. Mong ước: có mối quan hệ ngày càng vững chãi hơn với S., viết được (như tôi khao khát) một cuốn sách lớn hơn, bao quát hơn, bắt đầu từ đầu năm 89; không phải lo nghĩ chuyện tiền bạc. Thứ Ba, ngày 8 tháng 11
Xwx2ma. Trong đời sống của mỗi người chúng ta, các mối quan hệ luôn là điều thiết yếu cần phải có. Trong tiếng anh cũng vậy, chủ đề về các mối quan hệ cũng rất được chú trọng và thường xuyên được nhắc đến. Vậy để thuộc làu làu những từ vựng tiếng anh chủ đề các mối quan hệ thì mời bạn đọc hết bài viết dưới đây ngay nhé!từ vựng tiếng anh chủ đề các mối quan hệTừ vựng tiếng Anh về quan hệ gia đìnhTừ vựng tiếng Anh chủ đề các mối quan hệ bạn bè Từ vựng về các mối quan hệ trong công sởTừ vựng tiếng anh về các mối quan hệ yêu đươngCác cụm từ thường dùng trong mối quan hệBài luận tiếng anh về chủ đề mối quan hệ“”Father familiarly called dad bố, ba, tíaMother familiarly called mum mẹ, má, uSon người con traiDaughter người con gáiParent bố mẹ, ba mẹChild plural children con cáiHusband chồngWife vợBrother anh trai/em traiSister chị gái/em gáiUncle chú/cậu/bác traiAunt cô/dì/bác gáiNephew cháu traiNiece cháu gáitừ vựng về các mối quan hệ trong gia đìnhGrandmother grandma, granny bà ngoại, bà nội, bàGrandfather grandpa, granddad ông ngoại, ông nội, ôngGrandparents ông bàGrandson cháu traiGranddaughter cháu gáiGrandchild plural grandchildren cháuCousin anh chị em họGodfather bố đỡ đầuGodmother mẹ đỡ đầuGodson con trai đỡ đầuGoddaughter con gái đỡ đầuStepfather bố dượngStepmother mẹ kếStepson con riêng của vợ hoặc chồng con traiStepdaughter con gái riêng của chồng/vợStepbrother con của bố dượng, hoặc mẹ kế là con traiStepsister con của bố dượng, hoặc mẹ kế là con gáiHalf-sister chị em ruột cùng cha khác mẹ hoặc có thể cùng mẹ khác chaHalf-brother anh em ruột cùng cha khác mẹ hoặc ruột cùnng mẹ khác chaMother-in-law mẹ chồng/mẹ vợFather-in-law bố chồng/bố vợSon-in-law con rểDaughter-in-law con dâuSister-in-law chị/em dâuBrother-in-law anh/em rểSingle mother mẹ đơn thânAdoptive parents gia đình chấp nhận nuôi đứa bé bố mẹ nuôiBlue blood có máu hoàng tộc Immediate family Gia đình ruột gồm bố mẹ anh chị emNuclear family gia đình hạt nhân gồm có bố mẹ và con cáiExtended family gia đình nhiều thế hệ bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, dì mợ…Family tree cây sơ đồ của cả gia đình dùng để chỉ ra các mối quan hệ giữa các thành viên Distant relative họ hàng xa cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũiLoving family close-knit family gia đình êm ấm mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốtDysfunctional family gia đình không êm ấm các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…Carefree childhood tuổi thơ êm đềm không phải lo lắng gì cảTroubled childhood những đứa trẻ tuổi thơ có hoàn cảnh khá khó khăn nghèo khó, bị lạm dụng…Divorce ly dị, sự ly dịBitter divorce vợ chồng sống ly thân do có xích mích tình cảmMessy divorce ly thân và có tranh chấp tài sảnBroken home gia đình tan vỡCustody of the children quyền nuôi conGrant joint custody vợ chồng ly hôn và san sẻ quyền nuôi conSole custody chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi conPay child support tiền nuôi con sau li blue-eyed boy con cưng trong gia đìnhTham khảo cách giới thiệu gia đình bằng tiếng AnhTừ vựng tiếng Anh chủ đề các mối quan hệ bạn bè A childhood friend bạn thời bé, trẻ conA circle of friends 1 đám bạn, nhóm bạn chơi chungA friend of the family / a family friend người bạn của mình mà thân thiết với cả gia đìnhA good friend bạn tốt một người bạn hay gặp mặtA trusted friend một người bạn mà mình vô cùng tin cậyAlly người đồng minhAn old friend bạn cũ, một người bạn mà bạn đã từng quen biết trong một thời gian dài trong quá khứBe just good friends giới hạn với người khác giới, ràng chúng ta chỉ nên làm bạn của nhauBest friend bạn thân nhấtBest mate bạn thân thiết nhấtBoyfriend người yêu là con traiBuddy best buddy nói về người bạn thân nhất của mìnhClose friend bạn thânCompanion một người được trả tiền để sinh sống cùng làm bầu bạn và chăm sóc, hoặc một mối quan hệ ngoài hôn nhân lâu năm…Girlfriend người yêu là con gáiPal bạn bình thường thông thườngTo be really close to someone có mối quan hệ thân thiết với một ai đóTo go back years người mà bạn đã quen biết nhiều nămA frenemy một người vừa có mối quan hê là bạn vừa là kẻ thùA friend of a friend người bạn của bạn mình mà bạn biếtA mutual friend có mối quan hệ bạn chungBe no friend of không thích ai, cái gìCasual acquaintance người có mối quan hệ chưa thân thiếtClassmate bạn học cùng lớpFair-weather friend bạn xã giao, khi cần không thấy đâuFlatmate UK English/Roommate US English bạn ở cùng phòng, cùng nhà trọHave friends in high places biết người bạn quan trọng/ có sức ảnh hưởng đối với bạnOn-off relationship bạn có mối quan hệ bình thườngPenpal/epal bạn bè quen biết qua thư từ, mailSomeone you know from work người bạn biết qua mối quan hệ công việc hoặc qua những nhóm có cùng sở thíchSomeone you know to pass the time of day with người mà bạn biết sơ khi gặp trong ngàySoul mate bạn thân tri kỷWorkmate người làm việc chung, đồng nghiệpTừ vựng về các mối quan hệ trong công sởCoworker/ workmate/colleague đồng nghiệp, cộng sựClient khách hàng, người đồng hànhBusiness partner đối tác làm ănBoss sếp, cấp trênStaff nhân viên, cấp dướiCustomer khách hàng của bạn“”từ vựng về các mối quan hệ trong công sởConvention hội nghị, hội thảoPresentation bài thuyết trình diễn thuyếtSchedule lên lịch, sếp lịchDelegate Đại biểu,Interview phỏng vấnMeeting cuộc họpXem thêm từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệpTừ vựng tiếng anh về các mối quan hệ yêu đươngA date đang hẹn hòFlirt tán tỉnh lẫn nhauAdore yêu tha thiết, sâu đậmChat up bắt đầu trò chuyện, làm quenBlind date buổi hẹn hò, gặp mặt đầu tiênFall in love phải lòng ai đóFirst love mối tình đầu tiênLong-term relationship có mối quan hệ tình cảm mật thiết, bền vững, lâu dài, Love at first sight yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên, tình yêu sét đánhLovelorn thất tình, chia taytừ vựng về các mối quan hệ tình cảmLovesick đau khổ vì yêu quá nhiềuLovey-dovey âu yếm, ủy mịMy sweetheart người yêu, bạn trai bạn gái của tôiSplit up/ say to goodbye/ break up đường ai nấy đi, chia tayCrush “cảm nắng” ai đóUnrequited love tình yêu đơn phươngXem thêm từ vựng tiếng Anh chủ đề đời sốngCác cụm từ thường dùng trong mối quan hệTo have a lot in common with Có nhiều điểm chung với một ai đóTo adopt Nhận ai đó làm con nuôiClose-knit Gắn bó với nhau về phương diện tình cảmSibling relationship Mối quan hệ anh/ chị em ruộtClose relative Bà con gần, người bà con rất thân thuộc với bạnTo build friendships with Đang Xây dựng tình bạn với ai đóConflict with Sự mâu thuẫn với ai đó/ sự xung đột với ai đóTo spend a lot of time with Dành nhiều thời gian với ai đóTo hit it off with Ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với aiCross-cultural friendship Ttình bạn giữa 2 hoặc nhiều nước trên TGTo break up Chia tay, chấm dứt một mối quan hệTo get on well with someone Sống hòa thuận, ăn ý với ai đóTo ask someone out Mời ai đi chơi, hẹn hò với ai đóBe well-matched Hợp nhau, ăn ý với nhau về sở thíchTo share so many experiences Cùng chia sẻ những trải nghiệm trong cuộc sốngTo have a wide circle of acquaintances Quen biết rộng rãiHealthy relationship Mối quan hệ lành mạnhChildhood friend Bạn thời thơ ấuTo have connections with Có mối quan hệ với ai đóStable relationship Mối quan hệ bền vữngTo get married to Kết hôn, lấy ai, cưới aiTo get divorced Ly hôn, li dịTo end a relationship with someone Kết thúc một mối quan hệ với ai đóto pop the question tuː pɒp ə ˈkwɛsʧən cầu hôn ai đóto get married tuː gɛt ˈmærɪd kết hôn với ai đóto flirt with uː flɜːt wɪ tán tỉnh ai đóto have a crush on tuː hæv ə krʌʃ ɒn phải lòng một ai đóto make friend with tuː meɪk frɛnd wɪ làm bạn với một ai đóto love at first sight tuː lʌv æt fɜːst saɪt yêu nhau từ cái nhìn đầu tiênto hit it off tuː hɪt ɪt ɒf làm bạn với ai đó khá nhanh, dễ kết bạnto go back years tuː gəʊ bæk jɪəz biết ai đó trong một thời gian dàito settle down tuː ˈsɛtl daʊn lập gia đìnhto compete with tuː kəmˈpiːt wɪ cạnh tranh với một ai đóto relate to tuː rɪˈleɪt tu liên quan tớito hang out with tuː hæŋ aʊt wɪ đi chơi với ai đóto get on well with tuː gɛt ɒn wɛl wɪ hòa thuận với ai đóto lose touch with tuː luːz tʌʧ wɪ mất liên lạc với ai đóTham khảo bí quyết học tiếng Anh cực hay của AMABài luận tiếng anh về chủ đề mối quan hệbài luận về các mối quan hệ bằng tiếng anhBài 1 Although my brother and I often quarrel and quarrel, I believe that there is always a close brotherhood between us. My brother is five years older than me, not too far apart but enough to have differences in thinking and personality. That’s why we keep having arguments that even my parents don’t know how to resolve. We argued from small things like housework to big things about choosing a the arguments, I know that my brother always cares about me. Because he’s older and more thoughtful than me, but he doesn’t know how to express it, it’s easy to misunderstand. No matter what, I still love my dịch Dù tôi và anh trai thường xuyên cãi vã, cãi vã nhưng tôi tin rằng giữa chúng tôi luôn tồn tại tình anh em thân thiết. Anh trai hơn tôi năm tuổi, cách nhau không quá xa nhưng đủ để có những khác biệt về suy nghĩ và tính cách. Chính vì vậy mà chúng tôi liên tục xảy ra những cuộc tranh cãi mà ngay cả bố mẹ tôi cũng không biết phải giải quyết như thế nào. Chúng tôi đã tranh luận từ những việc nhỏ như việc nhà đến những việc lớn về việc chọn chấp những tranh luận, tôi biết rằng anh trai tôi luôn quan tâm đến tôi. Vì anh ấy lớn tuổi và hay suy nghĩ hơn em nhưng lại không biết cách thể hiện nên rất dễ hiểu lầm. Dù thế nào đi nữa, tôi vẫn yêu anh trai của 2 My mother is not only the woman who gave birth to me but also a friend of mine. Although there are times when we do not understand each other, the relationship between me and my mother is always loving and strong. Mom always follows me so sometimes I don’t even need to say I understand what you want. Because of the generation gap, there is a big difference in thinking. Therefore, mothers often learn the mindset of today’s youth to understand their children. That said, my mother not only cares about me physically but also mentally. I thank you very much. She was always the person I wanted to be – a strong and confident dịch Mẹ tôi không chỉ là người phụ nữ đã sinh ra tôi mà còn là một người bạn của tôi. Dù có những lúc không hiểu nhau nhưng tình cảm giữa tôi và mẹ luôn yêu thương, bền chặt. Mẹ luôn theo sát con nên đôi khi không cần nói mẹ cũng hiểu con muốn gì. Vì khoảng cách thế hệ nên có sự khác biệt lớn về suy nghĩ. Vì vậy, các mẹ hãy thường xuyên tìm hiểu tư duy của giới trẻ hiện nay để hiểu con mình. Điều đó nói lên rằng mẹ không chỉ quan tâm đến tôi về thể chất mà còn về tinh thần. Con cảm ơn mẹ rất nhiều. Cô ấy luôn là người mà tôi muốn trở thành – một người phụ nữ mạnh mẽ và tự tin.“”Ôn tập và học tiếng anh đòi hỏi bạn cần có 1 quá trình kiên trì và siêng năng để học và ôn tập các từ vựng, ngữ pháp. Hãy tập thói quen ngay sau khi bạn học xong từ vựng, từ vựng tiếng anh chủ đề các mối quan hệ, ngữ pháp bạn hãy áp dụng ngay vào đời sống, các cuộc giao tiếp thông thường để không bị lãng quên từ vựng bạn nhé! Chúc bạn học tốt cùng là thương hiệu vững chắc về đào tạo tiếng Anh theo phong cách Mỹ với mô hình học tập ưu việt và độc quyền, cùng đội ngũ giáo viên bản xứ 100%
Giới thiệu các từ vựng về mối quan hệ thường gặp trong tiếng Anh và cách sử dụng chúng trong những tình huống giao tiếp khác onNgày 13 tháng 10, 2022Từ vựng về mối quan hệ là một trong những chủ đề thường gặp trong tiếng Anh giao tiếp. Tuy nhiên, nhiều thí sinh vẫn gặp khó khăn khi giải quyết các đề bài thuộc chủ đề này, hoặc các trường hợp giao tiếp tương tự. Do đó, bài viết dưới đây sẽ giới thiệu các từ vựng, mẫu câu cho chủ đề trên, cùng các bài tập áp dụng giúp người đọc ghi nhớ một cách hiệu quả takeawaysTừ vựng các mối quan hệ gia đình father, mother, parents, grandmother, grandfather, grandparents, sister, brother, son, daughter, grandson, granddaughter, wife, husband, uncle, aunt, niece, nephew, child, grandchild, godmother, godfather, godson, goddaughter, stepmother, stepfather, stepsister, stepbrother, stepson, stepdaughter, half-sister, half-brother, sister-in-law, brother-in-law, mother-in-law, father-in-law, son-in-law, daughter-in-law, single mom, nuclear family, extended family, someone’s own flesh and bloodTừ vựng các mối quan hệ bạn bè classmate, teammate, schoolmate, deskmate, flatmate, housemate, roommate, dormmate, soulmate, childhood friend, best / close friend, buddy, peer, ally, companion, pal, mutual friend, circle of friends, acquaintance, befriendTừ vựng các mối quan hệ công việc colleague,co-worker,client,customer,boss,manager,partner,staff,workmate,director,team cụm từ/cấu trúc thường gặp về mối quan hệ be on good, friendly, bad,… terms with somebody,fall out with somebody,get along / on well with somebody,be on the same page/wavelength with somebody / speak the same language,hit it off with somebody,know somebody inside out,have something in vựng tiếng Anh về các mối quan hệ gia đìnhfather n bốmother n mẹparents n phụ huynhgrandmother n bàgrandfather n ônggrandparents n ông bàsister n chị, em gáibrother n anh, em traison n con traidaughter n con gáigrandson n cháu traigranddaughter n cháu gáiwife n vợhusband n chồnguncle n chú, bác, cậuaunt n dì, mợ, cô, thímniece n cháu gái của cô, dì, chú, bácnephew n cháu trai của cô, dì, chú, bácchild n con cáigrandchild n cháugodmother n mẹ đỡ đầugodfather n cha, bố đỡ đầugodson n con trai đỡ đầugoddaughter n con gái đỡ đầustepmother n mẹ kếstepfather n cha dượngstepson n con trai riêng của chồng, vợstepdaughter n con gái riêng của chồng, vợstepsister n chị kếstepbrother n anh kếhalf-sister n chị cùng cha khác mẹ / cùng mẹ khác chahalf-brother n anh cùng cha khác mẹ / cùng mẹ khác chabrother-in-law n anh rểsister-in-law n chị dâufather-in-law n bố chồng / vợmother-in-law n mẹ chồng / vợson-in-law n con rểdaughter-in-law n con dâusingle mom n mẹ đơn thânnuclear family n gia đình hạt nhật gồm 2 thế hệ bố mẹ và con cáiextended family n gia đình lớn thường từ 3 thế hệ trở lênsomeone’s own flesh and blood IDM người thân thích, máu mủ ruột rà của ai đóXem thêm Từ vựng về cảm xúcTừ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ tình cảmboyfriend n bạn traigirlfriend n bạn gáilover n người yêupartner n đối phươngsoulmate n tri kỷlife-mate n bạn đờidate n buổi hẹn hòflirt v tán tỉnhfall in love with somebody n rơi vào lưới tình với ai đólong-term relationship n mối quan hệ lâu dàilong-distance relationship n yêu xatoxic relationship n mối quan hệ độc hạiTừ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ bạn bè - thù địchclassmate n bạn cùng lớpschoolmate n bạn cùng trườngteammate n bạn cùng nhómchildhood friend n bạn thời thơ ấubest / close friend n bạn thânbuddy n bạn bèpeer n bạn đồng trang lứaally n đồng minhpenpal n bạn qua thưcompanion n người đồng hànhmutual friend n bạn chunga circle of friends n vòng bạn bèbefriend v kết bạn với ai đóflatmate n bạn cùng căn hộroommate n bạn cùng phònghousemate n bạn cùng nhàdormmate n bạn cùng ký túc xádeskmate n bạn cùng bànacquaintance n người quensoulmate n bạn tâm giao, tri kỷenemy n kẻ thùrival n đối thủ cạnh tranhfrenemy n người vừa là bạn vừa là thùXem thêm Tổng hợp câu và từ vựng chúc mừng sinh nhật tiếng anhTừ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ công việccolleague n đồng nghiệpco-worker n người làm việc chungclient n khách hàngcustomer n khách hàngboss n sếpmanager n quản lýpartner n đối tácstaff n nhân viênworkmate n bạn cùng làmdirector n giám đốcteam leader n trưởng nhómXem ngay Tổng hợp từ vựng các nghề nghiệp bằng tiếng anhCác cụm từ vựng về mối quan hệ thường gặpbe on good, friendly, bad,… terms with somebody idm có mối quan hệ tốt/xấu với ai đófall out with somebody phrase cãi nhau với ai đóget along / on well with somebody idm có mối quan hệ tối với aibe on the same page/wavelength with somebody / speak the same language idm tâm đầu ý hợp, tư tưởng tính cách tương đồnghit it off with somebody phrase tâm đầu ý hợp với ai đóknow somebody inside out idm hiểu rất rõ ai đóhave something in common idm có điểm chung gì đóĐoạn hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệHi Sue, who have you just been talking with? Chào Sue, cậu mới nói chuyện với ai vậy?Oh that is one of my classmates, Khanh. Ồ, đó là một trong số những người bạn cùng lớp của mình đó, Khánh.Is that the girl who is the stepdaughter of our school’s headmaster? Đó có phải con gái riêng của hiệu trưởng trường mình không vậy?Yeah, that’s her. How did you know that? Ừ đúng là cậu ấy. Sao cậu biết chuyện đó vậy?My best friend told me. We always chitchat together. Anyway, do you get on well with her? Bạn thân tớ kể đó. Chúng tớ luôn trò chuyện với nhau. Dù sao thì, cậu có thân thiết với bạn ý không?Yes I guess. We’re kind of on the same page because we have a lot in common. We both love hanging out and going shopping. Tớ đoán là có. Chúng tớ khá hợp nhau vì có nhiều điểm chung. Bọn tớ đều thích đi chơi và mua sắm.That’s great. Do you know her childhood friend, Minh? Tuyệt thật. Cậu có biết bạn thời thơ ấu của bạn ý không, Minh?You mean my deskmate? Ý cậu là bạn cùng bàn của tớ á?Yeah, he has been her closest friend since they were both small children. Đúng rồi, họ đã là bạn thân nhất của nhau từ khi còn nhỏ cơ.Wow that’s surprising to know. Wow ngạc nhiên thật đó.Bài tậpDịch đoạn văn sau sang tiếng Anh sử dụng các từ vựng đã giới thiệu về mối quan hệMình là Mai, mình có một người bạn thân tên là Minh. Chúng mình đã là bạn cùng lớp từ hồi lớp 1, và tới bây giờ chúng mình đã chơi chung được 12 năm rồi. Chúng mình có rất nhiều điểm chung, như là sở thích, cách nói chuyện, tính cách, quan điểm,… Đó cũng là lý do vì sao chúng mình rất hợp nhau, và rất hiếm khi cãi nhau. Hiện tại, chúng mình cũng đang là bạn cùng nhà, dù không phải đồng nghiệp. Bạn ấy vẫn ủng hộp và giúp đỡ mình rất nhiều trong cuộc sống. Mình rất trân trọng mối quan hệ này, và hy vọng là chúng mình sẽ mãi là tri ý làm bàiI am Mai, and I have a close friend named Minh. We have been classmates since we were in grade 1, and it has been 12 years now. We have a lot in common, such as our interests, our characteristics, our mindsets,… That is also why we get on really well and rarely fall out. At the moment, we are housemates although not colleagues, and she still supports me a lot in my life. Therefore, I really appreciate this relationship, and hope we are always kếtTừ vựng về mối quan hệ là một trong những chủ đề phổ biến của tiếng Anh. Thông qua bài viết này, người học có thể mở rộng vốn từ vựng và ý tưởng cho đề bài trên, đồng thời có thể tìm hiểu thêm các cấu trúc, mẫu câu liên quan để tự tin hơn khi giao tiếp trong tiếng Anh.
Khi càng trưởng thành thì con người sẽ có rất nhiều mối quan hệ khác nhau, từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp Nhưng bạn muốn giới thiệu những mối quan hệ đó bằng tiếng anh mà lại không biết cách dùng từ như nào, thì qua bài viết này Hack Não Từ Vựng sẽ giúp bạn tìm hiểu vốn từ vựng tiếng anh về các mối quan hệ để bạn tự tin hơn về giao dung chính Show Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Gia đìnhTừ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Bạn bèMối quan hệ trong tiếng Anh về bạn bèMối quan hệ trong tiếng Anh về bạn bè thông thườngTừ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Tình cảmTừ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Công việcCác cụm từ vựng về mối qu21an hệ tiếng Anh phổ biếnPhương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ hiệu quảVideo liên quan Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về gia đình Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Gia đình Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một trong những phương pháp học hiệu quả, tối ưu thời gian khi bạn muốn trau dồi vốn từ của bản thân. Chủ đề về các mối quan hệ tiếng Anh được biết đến là một chủ đề rộng, khối lượng từ vựng khá lớn và khó nhớ. Vì vậy chúng ta hãy chia nhỏ từng phần mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Anh, mối quan hệ bạn bè tiếng Anh, mối quan hệ công việc.. Trước tiên, hãy cùng khám phá về từ vựng dành cho các mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Anh dưới đây nhé. Các mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Anh Father familiarly called dad bố Mother familiarly called mum mẹ Son con trai Daughter con gái Parent bố mẹ Child plural children con Husband chồng Wife vợ Brother anh trai/em trai Sister chị gái/em gái Uncle chú/cậu/bác trai Aunt cô/dì/bác gái Nephew cháu trai Niece cháu gái Grandmother granny,grandma bà Grandfather granddad,grandpa ông Grandparents ông bà Grandson cháu trai Granddaughter cháu gái Grandchild pluralgrandchildren cháu Cousin anh chị em họ Godfather bố đỡ đầu Godmother mẹ đỡ đầu Godson con trai đỡ đầu Goddaughter con gái đỡ đầu Stepfather bố dượng Stepmother mẹ kế Stepson con trai riêng của chồng/vợ Stepdaughter con gái riêng của chồng/vợ Stepbrother con trai của bố dượng/mẹ kế Stepsister con gái của bố dượng/mẹ kế Half-sister chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha Half-brother anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha Mother-in-law mẹ chồng/mẹ vợ Father-in-law bố chồng/bố vợ Son-in-law con rể Daughter-in-law con dâu Sister-in-law chị/em dâu Brother-in-law anh/em rể Single mother mẹ đơn thân Give the baby up foradoption đem con cho người ta nhận nuôi Adoptive parents giađình nhận nuôi đứa bé bố mẹ nuôi Blue blood dòng giốnghoàng tộc Immediate family gia đình ruột thịt bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột Nuclear family gia đìnhhạt nhân gồm có bố mẹ và con cái Extended family giađình mở rộng bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ Family tree sơ đồ giađình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình. Distant relative họ hàng xa cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi Loving familyclose-knit family gia đình êm ấm mọi thành viên trong gia đình đều yêuthương nhau, có quan hệ tốt Dysfunctional familygia đình không êm ấm các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau,hay tranh chấp, cãi vã Carefree childhood tuổithơ êm đềm không phải lo lắng gì cả Troubled childhood tuổithơ khó khăn nghèo khó, bị lạm dụng Divorce v n li dị,sự li dị Bitter divorce li thândo có xích mích tình cảm Messy divorce li thânvà có tranh chấp tài sản Broken home gia đìnhtan vỡ Custody of the childrenquyền nuôi con sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con Grant joint custody vợchồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con Sole custody chỉ vợhoặc chồng có quyền nuôi con Pay child support chitrả tiền giúp nuôi con. A/the blue-eyed boy đứa con cưng Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Bạn bè Trong cuộc sống, chắc chắn rằng mỗi chúng ta đều có nhiều mối quan hệ bạn bè khác nhau. Có những mối quan hệ bạn bè thân thiết, bạn lâu năm, bạn cùng lớp, bạn chí cốt.. hay đơn giản chỉ là bạn bình thường. Cùng xem list từ về mối quan hệ bạn bè tiếng Anh dưới đây được phân chia theo từng mức độ nhé. Mối quan hệ tiếng Anh Mối quan hệ trong tiếng Anh về bạn bè A childhood friend bạn thời thơ ấu A circle of friends một nhóm bạn A friend of the family / a family friend người bạn thân thiết của với gia đình A good friend bạn thân một người bạn hay gặp mặt A trusted friend một người bạn tin cậy Ally bạn đồng minh An old friend bạn cũ, một người bạn mà bạn đã từng quen biết trong một thời gian dài trong quá khứ Be just good friends hãy chỉ là những người bạn tốt khi nói với người khác giới rằng mình chỉ là bạn bè Best friend bạn thân nhất Best mate bạn thân thiết nhất Boyfriend bạn trai người có quan hệ tình cảm nếu bạn là nữ Buddy best buddy bạn bạn thân nhất từ dùng trong tiếng Anh Mỹ Close friend bạn thân Companion một người được trả tiền để sinh sống cùng làm bầu bạn và chăm sóc, hoặc một mối quan hệ ngoài hôn nhân lâu năm Girl friend bạn gái người có quan hệ tình cảm với bạn nếu bạn là nam Pal bạn thông thường To be really close to someone rất thân với ai đó To go back years biết nhau nhiều năm Mối quan hệ trong tiếng Anh về bạn bè thông thường A frenemy một người vừa là bạn vừa là thù A friend of a friend Người mà bạn biết vì là bạn của bạn bạn A mutual friend bạn chung của bạn và bạn của bạn Be no friend of không thích ai, cái gì Casual acquaintance người mà bạn không biết rõ lắm Classmate bạn cùng lớp Fair-weather friend bạn phù phiếm người bạn mà khi bạn cần thì không thấy đâu, không thật lòng tốt với bạn Flatmate UK English roommate US English bạn cùng phòng phòng trọ Have friends in high places biết người bạn quan trong/ có tầm ảnh hưởng On-off relationship bạn bình thường Penpal/epal bạn trong trường hợp bạn bè qua thư từ Someone you know from work người mà bạn biết qua công việc hoặc qua những nhóm có cùng sở thích nào đó Someone you know to pass the time of day with một người mà bạn biết qua loa khi gặp trong ngày Soul mate bạn tri kỷ Strike up a friendship with kết bạn với ai đó Workmate bạn đồng nghiệp Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Tình cảm Mối quan hệ trong tiếng Anh A date hẹn hò Flirt tán tỉnh Adore yêu tha thiết Chat up bắt đầu làm quen Blind date buổi hẹn hò đầu tiên Fall in love phải lòng ai First love mốitình đầu Long-term relationship quan hệ tình cảm mật thiết, lâu dài Love at first sight yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên, tình yêu sét đánh Lovelorn thất tình Lovesick đau khổ vì yêu Lovey-dovey âu yếm, ủy mị My sweetheart người yêu của tôi Split up/ break up/ say to goodbye chia tay Crush cảm nắng ai đó Unrequited love tình yêu đơn phương Xem thêm Những câu tiếng Anh hay về tình yêu Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Công việc Các mối quan hệ trong tiếng Anh Coworker / colleague / workmate đồng nghiệp Client cộng sự Business partner đối tác Boss sếp Staff nhân viên Customer khách hàng Convention hội nghị Presentation bài thuyết trình Schedule lên lịch Delegate Đại biểu Interview phỏng vấn Meeting cuộc họp Các cụm từ vựng về mối qu21an hệ tiếng Anh phổ biến Để việc học từ vựng về các mối quan hệ tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn thì chúng ta cùng tìm hiểu một chút về những cụm từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ dưới đây To have a lot in common with Có nhiều điểm chung với ai đó To adopt Nhận ai làm con nuôi Close-knit Gắn bó với nhau về tình cảm Sibling relationship Mối quan hệ anh/ chị em ruột Close relative Bà con gần, người bà con rất thân thuộc To build friendships with Xây dựng tình bạn với ai đó Conflict with Sự mâu thuẫn với ai đó/ sự xung đột với ai đó To spend a lot of time with Dành nhiều thời gian với ai đó To hit it off with Ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với ai Cross-cultural friendship Tình bạn xuyên biên giới, tình bạn giữa nhiều nền văn hóa khác nhau Break-up-and-get-back-together drama Kịch bản chia tay rồi quay lại rồi lại chia tay rồi lại quay lại To break up Chia tay, chấm dứt một mối quan hệ To get on well with someone Sống hòa thuận, ăn ý với ai đó To get on well with someone Sống hòa thuận, ăn ý với ai đó To ask someone out Mời ai đi chơi, hẹn hò với ai đó Be well-matched Hợp nhau, ăn ý với nhau về sở thích To share so many experiences together Cùng chia sẻ những trải nghiệm trong cuộc sống To have a wide circle of acquaintances Quen biết rộng rãi Healthy relationship Mối quan hệ lành mạnh Childhood friend Bạn thời thơ ấu To have connections with Có mối quan hệ với ai đó Stable relationship Mối quan hệ bền vững To have a lot in common with Có nhiều điểm chung với ai đó To get married to Kết hôn, lấy ai, cưới ai To get divorced Ly hôn, li dị To end a relationship with someone Kết thúc một mối quan hệ với ai đó Phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ hiệu quả Có 5 cách để học từ vựng tiếng anh hiệu quả Học đúng trình độ bạn có thể lựa chọn cho mình cách học phù hợp như thu nạp tự vựng tự nhiên qua phim, ảnh, hình, nhạc Đặt mục tiêu khi học Mục tiêu bạn học phải đủ lớn và đủ cảm hứng mới kích thích bạn học, Ban đầu, bạn có thể đặt mục tiêu số từ cần học nhỏ, nếu đã quen với các phương pháp ghi nhớ, bạn hoàn toàn có thể tăng số lượng lên Dùng ngay lập tức Bạn có thể áp dụng từ đã học vào nhắn tin với với bạn bè, hoặc làm cap trên fb Lặp lại từ nhiều lần việc dùng từ đó lặp đi lặp lại sẽ giúp bạn nhớ từ đó mãi theo thành một phản xạ Trên đây là bài viết từ vựng tiếng về các mỗi quan hệ, và cách học từ vựng hiệu quả. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn đọc những thông tin hữu ích. Đồng thời, giúp bạn tự tin giao tiếp và vận dụng vào những chủ đề hàng ngày linh hoạt nhất. Để tìm hiểu nhiều hơn các từ vựng các chủ đề khác, cùng tham khảo thêm phương pháp học sáng tạo, hiệu quả, tiết kiệm thời gian với sách Hack Não 1500.
Bên cạnh học tập hay âm nhạc, các mối quan hệ relationship cũng là một chủ đề thường xuyên xuất hiện trong các cuộc đối thoại hàng ngày cũng như các bài thi Quốc tế. Trong bài viết này, Language Link Academic sẽ giúp bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ, từ mối quan hệ tình cảm romantic relationship đến bạn bè friends, gia đình family và cả những mối quan hệ trong công việc relationships at work. Chúng mình hy vọng thông qua bài viết này, bạn đọc có thể tiếp cận và vận dụng các từ vựng thuộc chủ đề này một cách hiệu quả Danh sách các nhóm từ vựng tiếng Anh về các mối quan Nhóm từ vựng về các mối quan hệ tình cảmDavid Beckham và Victoria Beckham – cặp đôi quyền lực bậc nhất “Xứ sở sương mù”date/deɪt/hẹn hòboyfriend/ traigirlfriend / gáihusband/ yêumistress/ nhânengagement/ đính hônbreakup/separation/ˈbreɪkˌʌp/ / sự chia taydivorce/dɪˈvɔːs/ly hônun-required love/ˌjuːˈen-rɪˈkwaɪəd/ /lʌv/yêu đơn phươngtriangle love/ /lʌv/tình yêu tay balovelorn/ tìnhĐọc thêmLàm thế nào để “yêu thương” bằng tiếng Anh?Những câu nói hay về tình yêu trong tiếng Nhóm từ vựng về các mối quan hệ bạn bè – thù địchHội bạn thân nổi tiếng của công chúa nhạc đồng quê Taylor Swiftacquaintance/ người quencompanion/ đồng hànhclassmate/ cùng lớpschoolmate / bạn cùng trườnga circle of friendmột nhóm bạnon-off relationshipbạn bình thườnggood/close/best friend/matebạn tốtsoul matebạn tri kỷinteract/ tácconflict/ thuẫnemulate/ cạnh tranh với ai đórival/ thủenemy/ thùnemesis/ báo Nhóm từ vựng về các mối quan hệ trong gia đìnhGia đình Hoàng gia Anhmother/ traisister/ chị/em gáisibling/ ruộtin-lawdâu/rểuncle/ trainiece/niːs/cháu gáicousin/ họ hàngrelative/ hàngancestor/ tiêndescendant/ duệwedding/ cướireunion/ tụ họpholiday/ lễfuneral / lễinherit/ kếadopt/əˈdɒpt/nhận nuôinurture/ nuôi Nhóm từ vựng về các mối quan hệ trong công việccoworker / colleague / workmateđồng nghiệpclient/ cộng sựbusiness partner/ / tácboss/bɒs/sếpstaff/stɑːf/nhân viêncustomer/ hàngmeeting/ họpconvention/ nghịpresentation/ thuyết trìnhschedule/ lịchdelegate/ biểuinterview/ vấn2. Những cụm từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ đi liền với nhau collocationMối tình “gà bông” của Lara và Peter trong bộ phim gây sốt một thời “To all the boys I’ve love before”to have a crush on phải lòng ai đóto fall for / fall in love withbắt đầu thích ai đóto make friend withlàm bạn với ai đóto get to knowlàm quen ai đóto love at first sightyêu từ cái nhìn đầu tiênto enjoy someone’s companythích dành thời gian với ai đóto get on like a house on fiređặc biệt thích ở cạnh nhauto go back yearsbiết ai đó một khoảng thời gian dàito have ups and downscó những thăng trầmto have a healthy relationshipcó một mối quan hệ tốt đẹpto hit it offlàm bạn với ai đó một cách nhanh chóngto fall head over heels in lovebắt đầu thích ai đó một cách cuồng nhiệtto strike up a relationshipbắt đầu một mối quan hệto just be good friendkhông có mối quan hệ yêu đương với ai đóto flirt withtán tỉnh ai đóto be in a relationshipcó mối quan hệ yêu đương với ai đóto find the onetìm ra được người muốn gắn bó lâu dàito fall out withcãi nhau với ai đóto break up withchia tay/ kết thúc mối quan hệ với ai đóto drift aparttrở nên ít thân thiết hơn trước đóto get back togethernối lại mối quan hệ sau khi tan vỡto keep in touch/contact withgiữ liên lạc với ai đóto lose touch/contact withmất liên lạc với ai đóto pop the questioncầu hônto get married/ tie a knotkết hônto settle downlập gia đìnhto compete withcạnh tranh với ai đóto relate toliên quan tớito get on well withhòa thuận với ai đóto look up tonoi gương, noi theo ai đóto work at a relationshipgìn giữ mối quan hệ tốt đẹp với ai đóto have something in commoncó nhiều điểm chungto hang out withđi chơi với ai đóplaying the fieldhẹn hò với nhiều người nhưng không nghiêm túc trong một mối quan hệ nào cảto spring to someone’s defenceđứng ra bảo vệ cho ai đóto have an affair withngoại tình với ai đóSau bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ, hy vọng bạn đọc có thể tự trau dồi cũng như nâng cấp vốn từ vựng của mình về chủ đề nêu trên. Nếu như bạn muốn có cho mình một lộ trình học chi tiết và phù hợp hoặc muốn được kèm cặp bởi các giáo viên dày dặn kinh nghiệm, hãy tham khảo các khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp của Language Link Academic nhé!Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn chinh phục tiếng Anh thành công!Đọc thêmNhững thành ngữ tiếng Anh thông dụng trong môi trường công sởTừ vựng tiếng Anh văn phòng cực hữu ích để giao tiếp trôi chảyTải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic cập nhật 2020! Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn!
Có nhiều cách để nói về các mối quan hệ. Trong bài học này, bạn sẽ học một số cách diễn đạt để nói về các loại mối quan hệ từ bạn bè đến hẹn hò, kết hôn, hoặc thậm chí ly hôn. >> Mời bạn tham khảo 10 câu hỏi để bắt đầu một cuộc trò chuyện bằng tiếng Anh Không phải trong một mối quan hệ Just friends chỉ là bạn Bạn có một người bạn và bạn không hẹn hò với anh ấy / cô ấy. Bạn chỉ là bạn bè. Bạn có thể nói. Ví dụ He is not my boyfriend. We are just friends. Anh ấy không phải là bạn trai của tôi. Chúng tôi chỉ là bạn. Single duy nhất, độc thân, một mình, đơn độc... Khi bạn chưa kết hôn với ai, bạn vẫn còn độc thân. Ví dụ A Are you married? Bạn đã kết hôn chưa? B No, I’m single. Không, tôi độc thân. Platonic Một mối quan hệ thuần túy là một cách nói cụ thể và chính thức hơn để nói rằng “Chúng ta chỉ là bạn”. Ví dụ A Is he your boyfriend? Anh ấy có phải là bạn trai của bạn không? B Well, our relationship is only platonic. Chà, mối quan hệ của chúng tôi chỉ là thuần túy. Bắt đầu mối quan hệ Ask someone out hỏi ai đó đi chơi Đây là một cách rất truyền thống để yêu cầu ai đó đi hẹn hò. Ví dụ I want to ask her out. What do you think? Tôi muốn rủ cô ấy đi chơi. Bạn nghĩ sao? >> Có thể bạn quan tâm học tiếng anh giao tiếp trực tuyến với người nước ngoài Fall in love with someone/ be into someone Yêu ai đó / say mê ai đó Bạn đang yêu một ai đó có nghĩa là bạn yêu người đó. Bạn cũng có thể nói rằng bạn đang “into” ai đó. Ví dụ I’m falling in love with her now. But I don’t think she’s into me. Bây giờ tôi đang yêu cô ấy. Nhưng tôi không nghĩ cô ấy thích tôi. Seeing someone gặp ai đó Sử dụng cụm từ này để mô tả khi bạn đã hẹn hò với ai đó một vài lần. Nó có nghĩa là bạn đi hẹn hò với người mà bạn thường xuyên gặp. Nhưng mối quan hệ có thể không được khép lại cho lắm. Ví dụ A Do you have a girlfriend? Bạn có bạn gái chưa? B No, but I’m kind of seeing a classmate. Không, nhưng tôi đang gặp một người bạn cùng lớp. Hook up Mối quan hệ luôn rất phức tạp. Khi bạn muốn hẹn hò với ai đó, bạn có thể sử dụng cụm từ này. Hoặc hơn thế nữa, bạn có thể sử dụng biểu hiện này khi bạn có trải nghiệm tình dục với ai đó trước khi hẹn hò. Ví dụ Hooking up with Jane yesterday night was the sweetest date in my life. Nói chuyện với Jane vào đêm hôm qua là buổi hẹn hò ngọt ngào nhất trong cuộc đời tôi. Dating hẹn hò Khi đang trong giai đoạn đầu của mối quan hệ, hai bạn hãy hẹn hò để tìm hiểu xem nhau thích gì. Ví dụ James and Mary are dating. James và Mary đang hẹn hò. Trong một mối quan hệ Boyfriend/Girlfriend bạn trai/bạn gái Bây giờ bạn bắt đầu một mối quan hệ với một người nào đó. Ví dụ She is my girlfriend. I love her very much. Cô ấy là bạn gái của tôi. Tôi yêu cô ấy rất nhiều. In a relationship trong một mối quan hệ Một cách chính thức để nói rằng bạn có bạn trai hoặc bạn gái. Ví dụ We are a in relationship. Chúng tôi là một trong mối quan hệ. Get engaged đính hôn Trước khi quyết định kết hôn với nhau, bạn đã đính hôn. Ví dụ A Are you married. Bạn đã kết hôn chưa B No, we’ve just get engaged. Không, chúng tôi vừa đính hôn. >> Xem thêm học tiếng anh online 1 kèm 1 với người nước ngoài Married đã cưới Bạn tổ chức đám cưới với ai đó và về mặt pháp lý là vợ hoặc chồng. Ví dụ Cuối cùng, chúng tôi đã kết hôn hạnh phúc. Newlyweds vợ chồng mới cưới Năm đầu tiên hoặc năm thứ hai sau khi kết hôn được gọi là vợ chồng mới cưới. Ví dụ The newlyweds got married last month. Cặp đôi mới cưới đã kết hôn vào tháng trước. Partners đối tác Hai người sống với nhau nhưng không bao giờ kết hôn. Họ có một mối quan hệ nghiêm túc nhưng họ có thể nghĩ rằng hôn nhân là không cần thiết. Hoặc họ là những người đồng tính và họ không được phép kết hôn ở một số quốc gia… Ví dụ My partner and I decided to move to New York city. Đối tác của tôi và tôi quyết định chuyển đến thành phố New York. Kết thúc mối quan hệ Separated ly thân Khi vợ chồng không muốn sống chung với nhau. Họ tách biệt và sống riêng. Ví dụ We are now separated. She took the kids and moved back to her home town. Bây giờ chúng tôi đã ly thân. Cô đưa bọn trẻ và chuyển về quê nhà. Divorced ly hôn Khi vợ chồng ly thân về mặt pháp lý. Ví dụ Jane and I are divorced. Jane và tôi đã ly hôn. Broke up chia tay Khi bạn kết thúc mối quan hệ với người bạn đang hẹn hò? Ví dụ A Why don’t Jane come here with you? Tại sao Jane không đến đây với bạn? B Well, we broke up. Chà, chúng ta đã chia tay. Dump someone nói về việc loại bỏ ai ra khỏi cuộc đời mình Khi ai đó chia tay mối quan hệ với người kia. Nó có nghĩa là anh ấy / cô ấy bán peron khác. Ví dụ I’m so sad. I can’t believe Jane dumps me. Tôi buồn quá. Tôi không thể tin rằng Jane đã vứt bỏ tôi. Through Khi bạn có một cuộc chia tay tức giận, chúng ta sẽ nói về nó theo cách này. Ví dụ We broke up last month. Jane was through with me. Chúng tôi đã chia tay vào tháng trước. Jane đã vượt qua với tôi. Ex/exes người yêu cũ / người yêu cũ Khi bạn ly hôn hoặc chia tay với ai đó, người đó chính là “ex” của bạn ex-boyfriend bạn trai cũ, ex-wife vợ cũ… Ví dụ My ex-husband got married to my best friend. Chồng cũ của tôi đã kết hôn với bạn thân của tôi. Her ex-boyfriend is dating with me now. Bạn trai cũ của cô ấy đang hẹn hò với tôi bây giờ.
có mối quan hệ tốt với ai tiếng anh